Việt
gãy
bị vỡ
vỡ
nghiền
lẫn lộn
loại cát kết lẫn với những lớp sét
thành hệ có thành phần hỗn tạp
lỏng ra
đoạn ống được tháo lỏng bằng kìm xích
Góc gãy
bị
bị gãy
vụn
bị ngắt
bị cắt
hở
Anh
broken
Đức
gebrochen
gerissen
kaputt
unterbrochen
A broken bottle on the floor, brown liquid in the crevices, a woman with red eyes.
Một cái chai vỡ trên sàn nhà, chất lỏng màu nâu đọng ở các kẽ, một người đàn bà mắt đỏ.
On Aarbergergasse, or any residential avenue in spring, one hears the sounds of broken glass, shouting, howling, laughter.
Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.
The sound of thunder makes a broken vase reform itself, makes the fractured shards leap up to the precise positions where they fit and bind.
Tiếng sấm khiến bình vỡ lại lành, những mảnh vỡ trở về chỗ cũ, gắn liền với nhau như xưa.
So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.
Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.
unterbrochen /adj/V_THÔNG/
[EN] broken
[VI] bị ngắt, bị cắt, hở
bị gãy, bị vỡ, vụn
bị [võ, gãy, gấp]
gãy (xương / tay)
gebrochen, gerissen
['broukən]
o vỡ, gãy; (đã) nghiền
o lẫn lộn
o loại cát kết lẫn với những lớp sét
o thành hệ có thành phần hỗn tạp
o lỏng ra
o đoạn ống được tháo lỏng bằng kìm xích