TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gerissen

láu cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranh mãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nứt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị rạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị toạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láu lĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tùng trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thử thách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ reißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láu lỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mưu mô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảo quyệt =

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gerissen

checked

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cracked

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

broken

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

gerissen

gerissen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

gebrochen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Pháp

gerissen

glacé à amorcé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann werden die Vögel, die Menschen und der Boden, die sich in diesem abzweigenden Nebenfluß befinden, plötzlich in die Vergangenheit gerissen.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.

Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb werden die Ketten durch mechanisches Kneten und Wärme auseinander gerissen und dadurch verkürzt.

Vì thế mạch sẽ bị xé đứt thành nhiều đoạn bằng sự nhào nặn cơ học và tác dụng của nhiệt vá qua đó giảm đi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Tragende Teile, die gerissen oder geknickt sind, müssen aus Sicherheitsgründen ausgetauscht werden.

Vì lý do an toàn, các phần chịu lực đã bị nứt hay gập xếp lại phải được thay thế.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

gebrochen,gerissen

broken

gebrochen, gerissen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerissen /[ga’risan]/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ reißen;

gerissen /(Adj.) (ugs.)/

láu lỉnh; láu cá; ranh mãnh; mưu mô; xảo quyệt =;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerissen /I pari II của reißen; II a/

I pari II của reißen; 1. bị thủng, bị toạc; toạc mép, rách toạc, rách xé; - e Wunde vết thương toạc mép; 2. láu cá, láu lĩnh, ranh mãnh, nhanh nhẹn, tùng trải, được thử thách, quen thuộc; ein gerissen er Kerl (Patron) ngưòi lõi đòi, kẻ tinh ma, kẻ ranh mãnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gerissen /adj/CƠ/

[EN] cracked (bị)

[VI] (bị) nứt, bị rạn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gerissen /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] gerissen

[EN] checked

[FR] glacé à amorcé