Việt
bị rạn
nứt
bị nứt
nứt nẻ
rạn phần biên
Anh
cracked
checks
Đức
gerissen
an
rissfest
Aufgrund veränderter Reflexion erkennt das Steuergerät durch verringerten Lichtempfang der Fotodioden eine Verschmutzung der Scheinwerfer, Glasbruch oder Regentropfen auf der Windschutzscheibe.
Khi môi trường truyền ánh sáng bị thay đổi đặc tính phản xạ, thí dụ do mặt kính đèn chiếu bị bẩn, kính chắn gió dính nước mưa hay bị rạn vỡ, bộ điều khiển nhận biết dựa trên cường độ sáng mà điôt quang nhận được.
Wegen der Spannungsrissempfindlichkeit von PC sollte der Nachdruck beim Spritzgießen so gering wie möglich gehalten werden.
Do dễ bị rạn nứt vì ứng suất nên áp lực bổ sung trong đúc phun nhựa PC phải được giữ thấp nhất có thể.
rạn phần biên, bị rạn
an /ge.bro.chen (Adj.)/
(xương, ly, tách v v) bị nứt; bị rạn;
rissfest /(Adj.) (selten)/
bị nứt; bị rạn; nứt nẻ;
gerissen /adj/CƠ/
[EN] cracked (bị)
[VI] (bị) nứt, bị rạn
cracked /vật lý/