TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebrochen

từng đoạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân đoạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1 part ỈI của bréchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gấp khúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị khúc xạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời rạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứt quãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quỵ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rối loạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhiễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gebrochen

broken

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon xây dựng Anh-Đức

stepped

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gebrochen

gebrochen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

gerissen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wenn es eine gebrochen hatte, meinte es, weiter hinaus stände eine schönere, und lief danach und geriet immer tiefer in den Wald hinein.

Hái được một bông em lại nghĩ có lẽ vào thêm tí nữa sẽ có bông đẹp hơn. Cứ như vậy, Khăn đỏ tiến sâu vào trong rừng lúc nào không hay.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie erscheinen durchschimmernd odermilchig, weil das Licht beim Durchgang gebrochen wird.

Chúng sáng mờ hoặc đục như sữa, bởi vì ánh sáng khi chiếu xuyênqua bị khúc xạ.

Die einzelnen Makromolekülfäden sind so dünn, das Lichtstrahlen nicht abgelenkt, bzw. gebrochen werden.

Sợi đại phân tử riêng lẻ mỏng đến độ các tia sáng chiếu xuyênqua mà không bị lệch hướng hoặc khúc xạ.

In der 1. Phase wird die Kette des Oktans bei ca. 850 °C gebrochen.

Trong giai đoạn 1, mạch octan bị phá vỡ ở khoảng 850°C.

Faserverstärkte Kunststoffe benötigen besondere Schnecken oder Kolbendosierer, da durch die gängigen Schnecken und Düsen die Fasern gebrochen werden.

Những loại chất dẻo có sợi gia cường đòi hỏicác loại trục vít đặc biệt hoặc máy định liều lượng piston, bởi vì trong các trục vít và vòi phun thông thường sợi sẽ bị gãy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine gebrochen e Zahl

phân số; ~ e

ganz gebrochen

anh ấy hoàn toàn ngã lòng (mất tinh thần);

Lexikon xây dựng Anh-Đức

gebrochen,gerissen

broken

gebrochen, gerissen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrochen /(Adj.)/

bị gãy; bị gấp khúc; bị khúc xạ (geknickt);

gebrochen /(Adj.)/

(Musik) rời rạc; đứt quãng;

gebrochen /(Adj.)/

(màu sơn) pha trộn; mờ đục;

gebrochen /(Adj.)/

tuyệt vọng; đau khổ; quỵ;

gebrochen /(Adj.)/

bị rối loạn; bị nhiễu; bị ảnh hưởng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebrochen

1 part ỈI của bréchen; II a bị gãy, bị khúc xạ; gebrochen e Strahlen (vật lí) tia khúc xạ; eine - e Linie (toán) đường gấp khúc; eine gebrochen e Zahl phân số; gebrochen e Farbe (nghệ thuật) màu hỗn hợp; gebrochen es Deutsch tiếng Đúc sai giọng (trọ trẹ); gebrochen es Deutsch sprechen nói chưa thông thạo tiéng Đức; er ist ganz gebrochen anh ấy hoàn toàn ngã lòng (mất tinh thần); er ist an Leib und Seele gebrochen anh ấy suy sụp cả về súc khỏe lẫn tinh thần; III adv: gebrochen deutsch sprechen nói trọ trẹ tiếng Đúc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gebrochen /adj/CNSX/

[EN] stepped

[VI] từng đoạn, phân đoạn (tôi)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gebrochen

broken