TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỏng ra

lỏng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lỏng ra

entspannen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für das Fertigungsverfahren Gießen ist es beispielsweise nötig, dass der Werkstoff eine dünnflüssige Schmelze ausbildet, damit sich keine Hohlräume (Lunker) in der Gussform ausbilden.

Thí dụ, điều cần thiết cho phương pháp sản xuất đúc là vật liệu phải được nấu chảy lỏng ra để tránh tạo ra khoảng trống trong khuôn đúc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese sind genau einzuhalten, damit sich die Radschrauben unter dynamischer Last nicht lösen.

Điều này phải được tuân thủ chính xác để đinh ốc không bị lỏng ra khi chịu tải động.

Herkömmliche Schaftschrauben würden bei dauernder Wechselbelastung nach einiger Zeit infolge Ermüdung sich lösen oder brechen, auch wenn sie genügend stark ausgeführt sind.

Khi liên tục chịu ứng suất đổi chiều sau một thời gian ngắn, các bu lông thông thường tự lỏng ra hoặc bị gãy do hậu quả của độ mỏi vật liệu, mặc dù chúng được thiết kế đủ mạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre Stirn entspannte sich

trán của bà ta giãn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entspannen /(sw. V.; hat)/

lỏng ra; chùng ra; giãn ra; dịu đi (nét mặt);

trán của bà ta giãn ra. : ihre Stirn entspannte sich