Việt
có khe hở
có kẽ hở
mở
hở
trông
Anh
open
Đức
schrundig
v Luftspalt zwischen Lichtwellenleiter und dem Plastic Optikal Transceiver (POT)
Giữa dây cáp quang và bộ thu phát quang bằng chất dẻo (POT = Plastic Optical Transceiver) có khe hở
Sie besitzen an ihrem Einschraubende Schneidschlitze oder Schneidbohrungen, mit deren Hilfe das Gewinde im Werkstück beim Eindrehen des Einsatzes selbsttätig geschnitten wird.
Chúng có khe hở cắt hay lỗ khoan cắt ở đuôi ren, nhờ vậy ren tự cắt trong chi tiết khi được vặn ghép vào.
Da die erzeugte Spannung keinen Funken auslöst, ist der Sekundärkreis auf Grund der Luftstrecke der Zündkerze elektrisch nicht geschlossen. Es fließt kein Strom.
Vì điện áp thứ cấp chưa đủ sức gây phóng điện nên không có dòng điện trong mạch thứ cấp do có khe hở hòa khí ở bugi.
Damit die Einlass- und Auslassventile in allen Betriebszuständen einwandfrei schließen können, wird zwischen den Übertragungssteilen Spiel vorgesehen.
Để xú páp nạp và xú páp thải có thể đóng hoàn hảo trong tất cả trạng thái vận hành, giữa những bộ phận truyền động đều có khe hở.
Zwischen der Passfederund dem Nabengrund ist Spiel vorhanden.
Giữa then và đáy rãnh then trên ổ trục có khe hở.
mở, hở; trông; có khe hở
schrundig /(Adj.) (landsch.)/
có khe hở; có kẽ hở;