Việt
trên mặt đất
trên cao
dưới đất
dưới đáy
nghiền nhỏ lại
hở
lộ thiên
ngoài trời
Anh
above ground
overground
aground
overhead
subaerial
surface
aboveground
Đức
übertage
oberirdisch
berirdisch
un
Im Hochbau geschieht Schallschutz durch Schalldämmung.
Ở công trình xây dựng trên mặt đất, việc ngăn tiếng ồn được thực hiện qua cách âm.
Bild 1: Trinkwassergewinnung aus Oberflächenwasser über Uferfiltrat
Hình 1: Khai thác nước từ nguồn nước trên mặt đất bằng lọc
Der Rest fließt oberflächig ab oder versickert im Grundwasser (Seite 256).
Phần còn lại chảy trên mặt đất hay thấm xuống nguồn nước ngầm (trang 256).
Ein Herbstblatt auf dem Boden, rot, golden und braun, zerbrechlich.
Một chiếc lá thu đỏ, vàng, nâu, mỏng mảnh trên mặt đất.
A leaf on the ground in autumn, red and gold and brown, delicate.
die Sachen liegen ganz unten im Koffer
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly.
trên mặt đất, nghiền nhỏ lại (tuyển)
trên mặt đất, hở, lộ thiên, ngoài trời
berirdisch /(Adj.)/
trên cao; trên mặt đất;
un /ten ['untan] (Adv.)/
trên mặt đất; dưới đất; dưới đáy;
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly. : die Sachen liegen ganz unten im Koffer
aground, overhead, subaerial, surface
übertage /adv/THAN/
[EN] above ground
[VI] trên mặt đất
oberirdisch /adj/THAN/
[EN] overground