Việt
dưới đáy
trên mặt đất
dưới đất
Anh
demersal
belowground
Đức
un
Die Größe des Mahlgutes wird durch die Löchergröße im Bodensieb (5) der Schneidmühle bestimmt.
Kích thước sản phẩm được xác định bởi kích thước các lỗ của rây sàng dưới đáy máy cắt (5).
Dabei werden die weniger belastetenMittelbereiche in Aluminium und die Kopf- und Bodenbereiche in Stahl ausgeführt.
Phạm vi giữa khuôn chịu tải ít hơn nên được làm bằng nhôm, khu vực đầu và dưới đáy khuôn được làm bằng thép.
Übrig bleiben Bakterien am Boden, die ohne Sauerstoff (anaerob) leben.
Chỉ còn lại những vi khuẩn dưới đáy sống không cần oxy (yếm khí).
Auf dem Meeresboden lagern in einigen hundert Meter Tiefe an den Grenzen der Kontinentalhänge zur Tiefsee riesige Vorkommen von Methanhydrat.
Dưới đáy biển vài trăm mét xuất hiện bên thềm lục địa một trữ lượng khổng lồ Methane hydrate.
Natriumchloridlösung (mit Bodensatz)
Dung dịch muối (bão hòa với muối rắn chưa tan nằm dưới đáy)
die Sachen liegen ganz unten im Koffer
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly.
un /ten ['untan] (Adv.)/
trên mặt đất; dưới đất; dưới đáy;
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly. : die Sachen liegen ganz unten im Koffer