Việt
dưới đất
trong lò
trong hầm
trên mặt đất
dưới đáy
Anh
phreatic
subsurface
underground
Undermount
Đức
un
Als sie Schneewittchen wie tot auf der Erde liegen sahen, hatten sie gleich die Stiefmutter in Verdacht, suchten nach und fanden den giftigen Kamm.
Thấy Bạch Tuyết nằm như chết ở dưới đất, họ nghi ngay mụ dì ghẻ, họ lùng sục và tìm thấy chiếc lược tẩm thuốc độc cài trên đầu,
Die Zwerglein, wie sie abends nach Haus kamen, fanden Schneewittchen auf der Erde liegen, und es ging kein Atem mehr aus seinem Mund, und es war tot.
Theo thường lệ, đến tối bảy chú lùn mới về nhà, vừa bước vào cửa thì thấy ngay Bạch Tuyết nằm dưới đất, tim đã ngừng đập, không thấy hơi thở ra nữa, Bạch Tuyết đã chết.
Anwendung bei Rohrleitungen und Behältern im Erdreich und zum Innenschutz von Behältern.
Áp dụng cho đường ống và bồn chứa nằm dưới đất và áp dụng để bảo vệ mặt trong của bồn chứa.
Anwendung: Außenschutz von Rohren und Behältern im Erdreich, Innenschutz von Behältern (z. B. Wasserbehältern und Wassererhitzern).
Ứng dụng: Bảo vệ mặt ngoài các đường ống và bồn chứa nằm dưới đất. Bảo vệ mặt trong các bồn chứa (t.d. bồn chứa nước và bồn đun nước nóng).
Der größte Teil des Süßwassers ist für sie unerreichbar im Polareis gebunden oder zu tief im Boden.
Chúng không thể tiếp cận phần lớn nước ngọt nằm trong lớp băng ở địa cực hay dưới đất sâu.
die Sachen liegen ganz unten im Koffer
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly.
un /ten ['untan] (Adv.)/
trên mặt đất; dưới đất; dưới đáy;
các món đồ nằm tận dưới đáy va ly. : die Sachen liegen ganz unten im Koffer
trong lò, trong hầm, dưới đất
phreatic, subsurface