Việt
trên cao
trên trần
trên nóc máy
cao hơn
trên mặt đất
Nằm trên mặt đất
trên
ỏ trên
trên cùng
thượng
thượng nguồn
đặt trên cao
dòng cao.
Anh
aloft
overhead
Aboveground
Đức
über Kopf
Überland-
Oberhalb
berirdisch
hochstehend
Sie haben viel Bodenfreiheit, große Federwege, eine hochgelegte Auspuffanlage und die Reifen haben ein grobes Stollenprofil.
Xe có khoảng sáng gầm xe và khoảng hành trình lò xo lớn, bộ xả khí thải lắp trên cao và lốp xe có gai lốp núm thô.
Weiter oben zieht ein Vogel, der nur als winziger schwarzer Fleck auszumachen ist, langsam seine Kreise am Himmel.
Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.
Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.
Oberer Grenzwert (High), offen, ein
Trị số giới hạn trên (cao), mở, bật
Bei Einstellern ist über die linke obere Ecke ein Pfeil gelegt.
Ở bộ hiệu chỉnh có một mũi tên ở trên bên trái góc trên cao.
das Schloss liegt ober halb von Heidelberg
lâu đài ở trên vùng Heidelberg.
hochstehend /a/
1. trên, ỏ [phía] trên, trên cao, trên cùng, thượng, thượng nguồn; 2. [được] đặt trên cao; 3. (in) dòng cao.
Nằm trên mặt đất, trên cao
Oberhalb /(Adv.)/
(dùng với giới từ “von“) cao hơn; trên cao;
lâu đài ở trên vùng Heidelberg. : das Schloss liegt ober halb von Heidelberg
berirdisch /(Adj.)/
trên cao; trên mặt đất;
über Kopf /adv/CT_MÁY/
[EN] overhead
[VI] trên cao, trên trần
Überland- /pref/ÔTÔ/
[VI] trên cao, trên nóc máy