Việt
trên cùng
trên hết
trên
ỏ trên
trên cao
thượng
thượng nguồn
đặt trên cao
dòng cao.
Anh
top
Đức
zualleroberst
obendrauf
hochstehend
Exponentenvergleich bei gleicher Basis auf beiden Seiten der Gleichung.
So sánh số mũ trên cùng cơ sở ở hai vế phương trình.
Auf seinem Pult war oben rechts »Johann« eingeritzt.
Bàn của ông, góc trên cùng bên phải có khắc chữ " Johann".
His had “Johann” carved in the upper right.
Bàn của ông, góc trên cùng bên phải có khắc chữ ” Johann”.
Oberbeläge z. B. Keramik
Lớp phủ nền (trên cùng), thí dụ sứ
Schnittkanten werden mit Topcoat versiegelt.
Các cạnh cắt được bọc kín bằng lớp trên cùng.
das Buch liegt obendrauf
cuốn sách nằm ở trên cùng.
hochstehend /a/
1. trên, ỏ [phía] trên, trên cao, trên cùng, thượng, thượng nguồn; 2. [được] đặt trên cao; 3. (in) dòng cao.
zualleroberst /(Adv.) (emotional verstär kend)/
trên hết; trên cùng;
obendrauf /(Adv.)/
trên cùng; trên hết;
cuốn sách nằm ở trên cùng. : das Buch liegt obendrauf
top /toán & tin/