TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên trần

trên trần

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trên cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tổng phí tôn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trên mặt đât

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trèn nóc máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trẽn cao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

trên trần

overhead

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 overhead

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trên trần

über Kopf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine alte Jungfer sieht das Gesicht des jungen Mannes, der sie einst liebte, im Spiegel ihres Schlafzimmers, an der Decke der Bäckerei, auf der Oberfläche des Sees, am Himmel.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

In dieser Welt, in der ein Menschenleben nur einen Tag umfaßt, gehen die Menschen achtsam mit der Zeit um, wie Katzen, die auf dem Dachboden dem leisesten Geräusch nachspüren. Denn man darf keine Zeit verlieren. Geburt, Schulzeit, Liebschaften, Ehe, Beruf und Alter, das alles muß sich in einen einzigen Sonnendurchgang, einen einzigen Tageswechsel fügen.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. vì người ta không được để mất thời gian. sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A spinster sees the face of the young man who loved her in the mirror of her bedroom, on the ceiling of the bakery, on the surface of the lake, in the sky.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Typische Verbauorte sind Mittelkonsole, Hutablage oder Dach.

Vị trí cài đặt điển hình nằm ở trung tâm bảng điều khiển, chỗ để mũ hoặc trên trần xe.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

overhead

tổng phí tôn; trên mặt đât; trèn nóc máy; trẽn cao; trên trần

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

über Kopf /adv/CT_MÁY/

[EN] overhead

[VI] trên cao, trên trần

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overhead /cơ khí & công trình/

trên trần