Việt
rõ ràng
rõ rệt
hiển nhiên
rành rọt
rành mạch
công khai
công nhiên
không úp mở
Đức
erklärt
Am Beispiel der Fahrgeschwindigkeitsregelung werden die Begriffe und Benennungen erklärt.
Các thuật ngữ và tên gọi trong vòng điều chỉnh được minh họa trong thí dụ về chức năng điều chỉnh vận tốc trên ô tô.
Im Nachfolgenden sollen diese Begriffe genauer erklärt werden.
Trong phần sau đây, những thuật ngữ này được giải thích rõ.
Zum besseren Verständnis wird zunächst der Begriff Aggregatzustand erklärt.
Để hiểu rõ hơn, trước hết ta tìm hiểu khái niệm trạng thái vật lý.
Im nachfolgenden Kapitel wird die Unterscheidung von Masse und Gewichtskraft ausführlich erklärt.
Trong phần tiếp theo, sự phân biệt giữa khối lượng và trọng lượng sẽ được giải thích cặn kẽ.
Das Zusammenfügen vorbereiteter Kautschukteile zu verkaufsfähigen Produkten wird mit dem Begriff Konfektionieren erklärt.
Việc lắp ráp các bộ phận cao su có sẵn thành sản phẩm đểtiêu thụ trên thị trường được giải thích với khái niệm sảnxuất hàng loạt theo mẫu định sẵn.
erklärt /(Adj.)/
công khai; công nhiên; không úp mở (entschieden);
rõ ràng; rõ rệt; hiển nhiên (offenkundig, ausge sprochen);
erklärt /a/
rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên, rành rọt, rành mạch; ein - er Feind kẻ thù công khai.