erklärt /(Adj.)/
công khai;
công nhiên;
không úp mở (entschieden);
schlankweg /(Adv.) (ugs.)/
thẳng thắn;
thẳng =j ^==j thừng;
không úp mở;
: (một cách) dứt khoát. Htìdl
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
(ugs ) thẳng thắn;
thẳng thùng;
toạc móng heo;
không úp mở;
nói thẳng điều gì với ai : jmdm. etw. glatt ins Gesicht sagen đó là lời nói dối trắng trợn : das ist eine glatte Lüge ông ta đã nói thẳng vào mặt hắn điều ấy : er sagte es ihm glatt ins Gesicht (tiếng lóng) tôi rất kinh ngạc, tôi không thể hiểu. : das haut mich glatt um
geradewegs,geradenwegs /(Adv.)/
thẳng thắn;
không úp mở;
không rào đón;
không vòng vo (ohne Umschweife, unmittelbar);
ông ấy đề cập thẳng vào vẩn đề. : er kam geradewegs darauf zu sprechen
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
(ugs ) ngay thẳng;
thẳng thắn;
thẳng thừng;
rõ ràng;
không úp mở (unmissverständlich, unverblümt);
đó là một câu hỏi quá thẳng thừng. : das war eine sehr direkte Frage
freiheraus /(Adv.)/
một cách thành thật;
một cách thẳng thắn;
không vòng vo;
không úp mở (ohne Umschweife, direkt);