TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không úp mở

công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không úp mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng thắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng =j ^==j thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng thùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toạc móng heo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rào đón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không vòng vo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng thừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách thành thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách thẳng thắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không úp mở

erklärt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlankweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glatt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradewegs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradenwegs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

direkt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freiheraus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(một cách) dứt khoát. Htìdl

jmdm. etw. glatt ins Gesicht sagen

nói thẳng điều gì với ai

das ist eine glatte Lüge

đó là lời nói dối trắng trợn

er sagte es ihm glatt ins Gesicht

ông ta đã nói thẳng vào mặt hắn điều ấy

das haut mich glatt um

(tiếng lóng) tôi rất kinh ngạc, tôi không thể hiểu.

er kam geradewegs darauf zu sprechen

ông ấy đề cập thẳng vào vẩn đề.

das war eine sehr direkte Frage

đó là một câu hỏi quá thẳng thừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erklärt /(Adj.)/

công khai; công nhiên; không úp mở (entschieden);

schlankweg /(Adv.) (ugs.)/

thẳng thắn; thẳng =j ^==j thừng; không úp mở;

: (một cách) dứt khoát. Htìdl

glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/

(ugs ) thẳng thắn; thẳng thùng; toạc móng heo; không úp mở;

nói thẳng điều gì với ai : jmdm. etw. glatt ins Gesicht sagen đó là lời nói dối trắng trợn : das ist eine glatte Lüge ông ta đã nói thẳng vào mặt hắn điều ấy : er sagte es ihm glatt ins Gesicht (tiếng lóng) tôi rất kinh ngạc, tôi không thể hiểu. : das haut mich glatt um

geradewegs,geradenwegs /(Adv.)/

thẳng thắn; không úp mở; không rào đón; không vòng vo (ohne Umschweife, unmittelbar);

ông ấy đề cập thẳng vào vẩn đề. : er kam geradewegs darauf zu sprechen

direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/

(ugs ) ngay thẳng; thẳng thắn; thẳng thừng; rõ ràng; không úp mở (unmissverständlich, unverblümt);

đó là một câu hỏi quá thẳng thừng. : das war eine sehr direkte Frage

freiheraus /(Adv.)/

một cách thành thật; một cách thẳng thắn; không vòng vo; không úp mở (ohne Umschweife, direkt);