TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra mặt

ra mặt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ló ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để phô tnlơng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẽ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe mẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả dối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạo ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực quan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ra mặt

offen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

augenfällig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

augenscheinlich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zeigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ostensibel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund der unterschiedlichen Dichte zwischen Verstärkungsfasern und Matrixharz kommt es während des Schleudervorganges zur Verschiebung der schwereren Verstärkungsfasern an die Außenseite des FVK Bauteils.

Do tỷ trọng giữa sợi gia cường và nhựa nền khác nhau nên trong quá trình quay ly tâm, các sợi gia cường nặng hơn bị dồn ra mặt ngoài của chi tiết bằng vật liệu composite.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Magnetventil wird bestromt, der Rücklauf zum Hydraulikbehälter ist geöffnet, die Unterseite des Steuerschiebers wird drucklos.

Van điện từ được cung cấp điện, đường dầu hồi vào bình chứa mở ra, mặt dưới của con trượt điều khiển không còn chịu áp nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit

ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng

er zeigte sich auf dem Balkon

anh ta xuất hiện trước ban công.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ostensibel /a/

1. để phô tnlơng, bề ngoài, mẽ ngoài, màu mè, khoe mẽ, giả tạo, giả dối; 2. rõ ràng, hiển nhiên, ra mặt, công khai, công nhiên, ngạo ngược, trực quan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

xuất hiện; ló ra; ra mặt;

ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng : er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit anh ta xuất hiện trước ban công. : er zeigte sich auf dem Balkon

sichtlich /(Ádj.)/

rõ ràng; rõ rệt; hiển nhiên; ra mặt; công khai (offenkundig, deutlich, spürbar);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ra mặt

offen (a), augenfällig (a), augenscheinlich (a).