TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dân chúng

dân chúng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quần chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người dân của một nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dân tộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công cộng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công khai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công chúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

d.gian

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

họ hàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia đình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giòng tộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

dân chúng

people

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

public

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

folk

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

dân chúng

volkstümlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Volk

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bürgerschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Masse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landunter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aufgrund der verminderten Akzeptanz von gv-Produkten in der Bevölkerung finden sich solche kennzeichnungspflichtigen Produkte kaum im Sortiment der Supermärkte. Die Verbraucher finden allerdings genau Gegenteiliges in den Regalen; Produkte mit der Kennzeichnung „Ohne Gentechnik“.

Do việc ít chấp nhận sản phẩm GMO trong dân chúng, nên người ta ít thấy sản phẩm dán nhãn sản phẩm GMO tại các siêu thị, mà ngược lại người tiêu dùng tìm thấy trên các kệ tại siêu thị Đức nhiều sản phẩm có nhãn “Ohne Gentechnik” (Không chuyển gen).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

people

Dân tộc, dân chúng, nhân dân

public

Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng

folk

Dân chúng, d.gian, họ hàng, gia đình, giòng tộc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bürgerschaft /die; -en (PL selten)/

dân chúng; nhân dân;

Masse /[tnaso], die; -, -n/

(oft abwertend) quần chúng; dân chúng; dân thường;

Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/

người dân của một nước; nhân dân; dân chúng;

Từ điển tiếng việt

dân chúng

- dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dân chúng

dân chúng

volkstümlich (a); Volk n,