Việt
dân chúng
nhân dân
quần chúng
dân thường
người dân của một nước
Dân tộc
Công cộng
công khai
công chúng
d.gian
họ hàng
gia đình
giòng tộc
Anh
people
public
folk
Đức
volkstümlich
Volk
Bürgerschaft
Masse
Landunter
Aufgrund der verminderten Akzeptanz von gv-Produkten in der Bevölkerung finden sich solche kennzeichnungspflichtigen Produkte kaum im Sortiment der Supermärkte. Die Verbraucher finden allerdings genau Gegenteiliges in den Regalen; Produkte mit der Kennzeichnung „Ohne Gentechnik“.
Do việc ít chấp nhận sản phẩm GMO trong dân chúng, nên người ta ít thấy sản phẩm dán nhãn sản phẩm GMO tại các siêu thị, mà ngược lại người tiêu dùng tìm thấy trên các kệ tại siêu thị Đức nhiều sản phẩm có nhãn “Ohne Gentechnik” (Không chuyển gen).
Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.
Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.
Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.
Dân tộc, dân chúng, nhân dân
Công cộng, công khai, công chúng, dân chúng
Dân chúng, d.gian, họ hàng, gia đình, giòng tộc
Bürgerschaft /die; -en (PL selten)/
dân chúng; nhân dân;
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(oft abwertend) quần chúng; dân chúng; dân thường;
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
người dân của một nước; nhân dân; dân chúng;
- dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).
volkstümlich (a); Volk n,