TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dân thường

dân thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân nghềo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quần chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dân chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dân thường

Geringsten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Masse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser reguläre Darmbewohner von Tieren und Menschen gehört zu den wissenschaftlich bestuntersuchten Lebewesen. In der Biotechnik wird E. coli für viele großtechnische Produktionen eingesetzt.

Chúng là cư dân thường xuyên trong ruột của động vật và con người, và là đối tượng nghiên cứu khoa học nhiều nhất. E. coli được sử dụng trong ngành kỹ thuật sinh học cho nhiều sản xuất lớn trong công nghệ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An gewöhnliche Bürger dürfen keine Pistolen mehr verkauft werden.

Không được phép bán súng lục cho dân thường nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Pistols may not be sold to the public.

Không được phép bán súng lục cho dân thường nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geringsten /không chút nào, hầu như là không. 3. (geh.) thuộc tầng lớp bình dân, bình thường; das geringe Volk/

dân thường; dân nghềo;

Masse /[tnaso], die; -, -n/

(oft abwertend) quần chúng; dân chúng; dân thường;