Việt
dân thường
dân nghềo
quần chúng
dân chúng
Đức
Geringsten
Masse
Dieser reguläre Darmbewohner von Tieren und Menschen gehört zu den wissenschaftlich bestuntersuchten Lebewesen. In der Biotechnik wird E. coli für viele großtechnische Produktionen eingesetzt.
Chúng là cư dân thường xuyên trong ruột của động vật và con người, và là đối tượng nghiên cứu khoa học nhiều nhất. E. coli được sử dụng trong ngành kỹ thuật sinh học cho nhiều sản xuất lớn trong công nghệ.
An gewöhnliche Bürger dürfen keine Pistolen mehr verkauft werden.
Không được phép bán súng lục cho dân thường nữa.
Pistols may not be sold to the public.
Geringsten /không chút nào, hầu như là không. 3. (geh.) thuộc tầng lớp bình dân, bình thường; das geringe Volk/
dân thường; dân nghềo;
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(oft abwertend) quần chúng; dân chúng; dân thường;