Masse /[tnaso], die; -, -n/
đống;
khối;
eine weiche Masse : một khối mềm nhão.
Masse /[tnaso], die; -, -n/
sô' nhiều;
sô' lớn;
sô' đông (große Anzahl, Menge);
der Täter verschwand in der Masse : thủ phạm đã biến mất trong đám đông.
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(oft abwertend) quần chúng;
dân chúng;
dân thường;
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(Pl ) (marxist) tầng lớp nhân dân lao động bị áp bức;
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(Wirtsch ) dạng ngắn gọn của danh từ Konkursmasse (tài sản còn lại của doanh nghiệp khi phá sản);
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(Rechtsspr ) dạng ngắn gọn của danh từ Erbmasse (khối tài sản thừa kế);
Masse /[tnaso], die; -, -n/
(Physik) khối lượng;