bulk
[bʌlk]
danh từ o trọng tải hàng hoá; chất tải; sự chất đống
§ bulk density : mật độ khối
Mật độ hỗn hợp của đá và chất lỏng trong các lỗ rỗng.
§ bulk hose : ống tải
Loại ống dẻo bằng cao su trên giàn khoan dùng để đưa những vật liệu như nước, nhiên liệu, bùn khoan hoặc vữa xi măng từ một chiếc tàu tiếp liệu hoặc sà lan lên giàn.
§ bulk modulus : mođun khối
Tỷ số biển đổi áp suất lên một vật trên phần thể tích biến thiên.
§ bulk mud : bùn ướt
Bùn khoan hoặc vữa lẫn nước hoặc dầu.
§ bulk storage trailer : xe moóc lớn
Loại xi moóc lớn dùng để chứa xi măng khô.
§ bulk volume water irreducible : tỷ lệ nước liên kết
§ bulk-volume gas : phần trăm khí trong đơn vị thể tích
Tỷ lệ phần trăm của một loại khí trong một đơn vị thể tích.
§ bulk-volume hydrocarbon : phần trăm hyđrocacbon trong đơn vị thể tích
§ bulk-volume matrix : phần trăm chất lỏng đáy trong đơn vị thể tích
§ bulk-volume meter : dụng cụ đo toàn bộ thể tích
Dụng cụ dùng để đo thể tích của một mẫu, thí dụ đo thể tích dầu trong mẫu lõi bằng cách nhúng toàn bộ mẫu vào trong một chất lỏng và đo lượng chất lỏng bị thay đổi.
§ bulk-volume oil : phần trăm dầu trong đơn vị thể tích
§ bulk-volume water : phần trăm nước trong đơn vị thể tích
động từ o chất đống; xếp thành đồng