Việt
đa số
phần nhiều
phần đông
chủ yếu
phần lớn
chủ yếu là
đặc biệt là
phần ldn
khối lượng
khối
đống
số nhiều
Số đông
tuổi: thành niên
trưởng thành
1.Đa nguyên tính
đa dạng tính
đại đa số 2. Kiêm nhiệm
kiêm quản nhiều giáo xứ.
Anh
majority
Mass
plurality
Đức
Majorität
Mehrzahl
Mehrheit
uberzahl
zumeist
Mehr
Masse
Die Mehrzahl der Pflanzen und Tiere sind allerdings Vielzeller.
Tuy nhiên đa số thực và động vật là đa bào.
Dieses Modell trifft auf die Mehrzahl aller Stoffe zu!
Mô hình này được áp dụng cho đa số các chất.
Sind meist Nassluftfilter.
Đa số là bộ lọc không khí ướt.
Sie haben meist einen höheren Si-Gehalt.
Loại thép này đa số có hàm lượng Si cao.
Sie müssen meist mit Übermaß in die geriebene Bohrung getrieben werden.
Đa số chúng phải được ép vào lỗ khoan với độ dôi.
Số đông, đa số, tuổi: thành niên, trưởng thành (đk 97)
1.Đa nguyên tính, đa dạng tính, đa số, đại đa số 2. Kiêm nhiệm, kiêm quản nhiều giáo xứ.
khối lượng,khối,đống,số nhiều,đa số
[DE] Masse
[EN] Mass
[VI] khối lượng, khối, đống, số nhiều, đa số
Mehr /n =/
1. đa số, phần nhiều, phần đông, phần ldn; 2. [phần, sô thừa, dư.
Mehrzahl /die/
(o PI ) đa số; phần nhiều; phần lớn;
uberzahl /die; -/
phần lớn; phần đông; đa số;
zumeist /(Adv.) (seltener)/
chủ yếu là; đặc biệt là; phần đông; đa số (meist, meistens);
Majorität /f/Đ_TỬ, V_LÝ/
[EN] majority (phần tử)
[VI] đa số, chủ yếu
Majorität f, Mehrheit f, Mehrzahl f; đa số phiếu Stimmenmehrheit f; đa số tuyệt dối die überwiegende Mehrheit f; đa số tương dổi relative Mehrheit f
- d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số.