TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đa số

đa số

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phần nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ yếu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phần lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ yếu là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần ldn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khối lượng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

khối

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đống

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

số nhiều

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Số đông

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuổi: thành niên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trưởng thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1.Đa nguyên tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đa dạng tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại đa số 2. Kiêm nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiêm quản nhiều giáo xứ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

đa số

majority

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 majority

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Mass

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

plurality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đa số

Majorität

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrzahl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đa số

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

uberzahl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumeist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Masse

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Mehrzahl der Pflanzen und Tiere sind allerdings Vielzeller.

Tuy nhiên đa số thực và động vật là đa bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieses Modell trifft auf die Mehrzahl aller Stoffe zu!

Mô hình này được áp dụng cho đa số các chất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sind meist Nassluftfilter.

Đa số là bộ lọc không khí ướt.

Sie haben meist einen höheren Si-Gehalt.

Loại thép này đa số có hàm lượng Si cao.

Sie müssen meist mit Übermaß in die geriebene Bohrung getrieben werden.

Đa số chúng phải được ép vào lỗ khoan với độ dôi.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

majority

Số đông, đa số, tuổi: thành niên, trưởng thành (đk 97)

plurality

1.Đa nguyên tính, đa dạng tính, đa số, đại đa số 2. Kiêm nhiệm, kiêm quản nhiều giáo xứ.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

khối lượng,khối,đống,số nhiều,đa số

[DE] Masse

[EN] Mass

[VI] khối lượng, khối, đống, số nhiều, đa số

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mehr /n =/

1. đa số, phần nhiều, phần đông, phần ldn; 2. [phần, sô thừa, dư.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrzahl /die/

(o PI ) đa số; phần nhiều; phần lớn;

uberzahl /die; -/

phần lớn; phần đông; đa số;

zumeist /(Adv.) (seltener)/

chủ yếu là; đặc biệt là; phần đông; đa số (meist, meistens);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Majorität /f/Đ_TỬ, V_LÝ/

[EN] majority (phần tử)

[VI] đa số, chủ yếu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 majority

đa số

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đa số

Majorität f, Mehrheit f, Mehrzahl f; đa số phiếu Stimmenmehrheit f; đa số tuyệt dối die überwiegende Mehrheit f; đa số tương dổi relative Mehrheit f

Từ điển tiếng việt

đa số

- d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

majority

đa số