TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần nhiều

phần nhiều

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần lớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần ldn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đa sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ nhiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phần nhiều

 most

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phần nhiều

Mehrheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrzahl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die meisten dieser Schraubverbindungen müssen gegen unbeabsichtigtes Lösen gesichert werden.

Phần nhiều kết nối bu lông này phải được đảm bảo an toàn chống hiện tượng nới lỏng đai ốc không cố ý.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schimmelpilze pflanzen sich meist ungeschlechtlich durch Sporen fort, die als Konidien bezeichnet werden.

Nấm mốc sinh sản vô tính, phần nhiều dưới dạng bào tử, được gọi là conidium.

Meistens bleiben die Zellen nach den Zellteilungen zusammen und bilden je nach Bakterienart charakteristische Zellverbände.

Phần nhiều chúng dính sát nhau, sau khi phân bào và kết hợp lại, tùy theo loài, thành một mảng riêng biệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu ein Beispiel: Der Kraftstofftank eines Fahrzeuges wird heute meist aus Kunststoff gefertigt.

Thí dụ: bình xăng ô tô hiện nay phần nhiều được làm bằng chất dẻo.

Die Befestigung des Zylinders auf dem Grundgestell erfolgt meist durch lösbare Schraubenverbindungen.

Xi lanh được bắt chặt trên bệ máy (khung chính) phần nhiều bằng các mối ghép bulông có thể tháo được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mehrheit der Abgeordneten stimmten zu

đa số nghị sĩ bỏ phiếu tán thành.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überwiegende [große] Mehrheit đa s6

phổ biến;

überwältigende Mehrheit

đa

mit absoluter Mehrheit đa số

tuyệt đối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrheit /die; -, -en/

(o Pl ) phần lớn; phần nhiều; phần đông;

đa số nghị sĩ bỏ phiếu tán thành. : die Mehrheit der Abgeordneten stimmten zu

Mehrzahl /die/

(o PI ) đa số; phần nhiều; phần lớn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mehrheit /f =, -en/

đa só, phần kín, phần nhiều; überwiegende [große] Mehrheit đa s6 phổ biến; überwältigende Mehrheit đa số áp đảo; mit absoluter Mehrheit đa số tuyệt đối.

Mehr /n =/

1. đa số, phần nhiều, phần đông, phần ldn; 2. [phần, sô thừa, dư.

Mehrzahl /f =/

1. đa sô, phần nhiều, phần lớn; 2. (văn phạm) sổ nhiều.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 most /xây dựng/

phần nhiều