Việt
Quy tắc đa số.
1.Đa nguyên tính
đa dạng tính
đa số
đại đa số 2. Kiêm nhiệm
kiêm quản nhiều giáo xứ.
Ða lộc
đa chức.
Anh
plurality
plurality :
Plurality
Ða lộc, đa chức.
đa nguyên, đa số (Mỹ) đa số tương đối (phiêu hấu) [HC] plurality o/ offices - kiêm nhiệm nhiêu chức vu.
1.Đa nguyên tính, đa dạng tính, đa số, đại đa số 2. Kiêm nhiệm, kiêm quản nhiều giáo xứ.
Một hệ thống giữa sự lựa chọn tập thể trong đó giải pháp được chọn là giải pháp xếp đầu tiên do có số người bỏ phiếu lớn nhất.
A majority. A wealthy class in a political community who control the government by means of their