Việt
chủ yếu là
đặc biệt là
thưởng
thườngthưòng
thông thường
nhát là.
phần đông
đa số
Đức
zumeist
Als Trägermaterial der Trennung dient zumeist eine feinporige Matrix aus verzweigten Zuckermolekülen, das Agarosegel.
Môi trường vật chất được sử dụng cho tiến trình phân ly này là một nền gel agarose cấu tạo từ đường với các lỗ cực nhỏ.
Elektroautos selbst verursachen keine klimaschädlichen Emissionen und arbeiten zumeist leise.
Bản thân xe điện không phát ra khí thải độc hại và phần lớn không gây ra tiếng ồn khi vận hành.
große Schmelzdichte (zumeist) Zylinderwandhaftung
Tỷ trọng của hỗn hợp nóng chảy lớn Bám dính thành xi lanh (đa số)
Die Schraubenbezeichnungen beziehen sich zumeist auf die Kopfform (Bild 1).
Tên gọi bu lông phần lớn dựa vào dạng mũ (đầu) của bulông (Hình 1).
Es besteht zumeist aus Kurzglasfasern und einem Polyester- oder Vinylesterharz.
Nó chủ yếu bao gồm sợi thủy tinh ngắn và nhựa polyester hoặc nhựa vinylester.
zumeist /(Adv.) (seltener)/
chủ yếu là; đặc biệt là; phần đông; đa số (meist, meistens);
zumeist /adv/
thưởng, thườngthưòng, thông thường, chủ yếu là, đặc biệt là, nhát là.