TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zumeist

chủ yếu là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thườngthưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhát là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zumeist

zumeist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Trägermaterial der Trennung dient zumeist eine feinporige Matrix aus verzweigten Zuckermolekülen, das Agarosegel.

Môi trường vật chất được sử dụng cho tiến trình phân ly này là một nền gel agarose cấu tạo từ đường với các lỗ cực nhỏ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektroautos selbst verursachen keine klimaschädlichen Emissionen und arbeiten zumeist leise.

Bản thân xe điện không phát ra khí thải độc hại và phần lớn không gây ra tiếng ồn khi vận hành.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

große Schmelzdichte (zumeist) Zylinderwandhaftung

Tỷ trọng của hỗn hợp nóng chảy lớn Bám dính thành xi lanh (đa số)

Die Schraubenbezeichnungen beziehen sich zumeist auf die Kopfform (Bild 1).

Tên gọi bu lông phần lớn dựa vào dạng mũ (đầu) của bulông (Hình 1).

Es besteht zumeist aus Kurzglasfasern und einem Polyester- oder Vinylesterharz.

Nó chủ yếu bao gồm sợi thủy tinh ngắn và nhựa polyester hoặc nhựa vinylester.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumeist /(Adv.) (seltener)/

chủ yếu là; đặc biệt là; phần đông; đa số (meist, meistens);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zumeist /adv/

thưởng, thườngthưòng, thông thường, chủ yếu là, đặc biệt là, nhát là.