TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

masse

mass

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weight

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sledge hammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chassis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

earth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exposed conductive part

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bulk material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground coat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ground-coat enamel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

masse

Masse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Massenmessgerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Faeustel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Chassis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Körper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

berührbarer leitfähiger Körper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

berührbares leitfähiges Teil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Halbleitermasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inneres Material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundemail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Menge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

masse

masse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

partie conductrice accessible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

corps

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matériaux de base

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

émail de fond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

émail de masse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
massé

massé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tomber, s’écrouler comme une masse

Ngã vật xuống, để sập xuống.

Masses d’air t arctique, polaire, tropicale

Khối không khí Bắc cực, vùng cực, vùng nhiệt dõi. 2.

Pris, taillé, dans la masse

Đưọc cắt thành khối.

J’ai pris celui-là au hasard dans la masse

Tôi tình cờ cầm cái này trong đống đố vật cùng loại.

Travailler à partir d’une lhasse de documents inédits

Làm việc khỏi dầu từ một dống các tài liệu chưa từng xuất bản.

11 n’y a pas des masses d’argent à gagner dans cette affaire

Việc dó chăng kiếm đưọc nhiều tiền.

Disposition des masses dans un tableau

Sự phân bố các mảng khối trong bức tranh.

En masse

Vô khối, nhiều, hàng đống.

La masse des touristes qui occupaient le parvis

Đám dông khách du lịch tụ tập ỏ sân truóc nhà thò. 2.

Les masses laborieuses

Quần chúng lao dộng.

Culture, communication de masse

Văn hóa, thông tin dại chúng.

Voter en masse

Bỏ phiếu toàn thể.

moléculaire

Khối lượng phân tử. 4.

Mettre à la masse

Nối mát.

Masselotte d’une montre automatique

Quà quán tính của chiếc dồng hồ tự động.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

masse

masse

Masse, Menge

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

masse /SCIENCE/

[DE] Masse

[EN] mass

[FR] masse

masse /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Masse

[EN] mass

[FR] masse

masse /TECH/

[DE] Massenmessgerät

[EN] weight

[FR] masse

masse /ENG-MECHANICAL/

[DE] Faeustel

[EN] sledge hammer

[FR] masse

masse /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Chassis; Körper; Masse

[EN] chassis; frame

[FR] masse

masse /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Masse

[EN] earth; ground

[FR] masse

masse,partie conductrice accessible /ENG-ELECTRICAL/

[DE] berührbarer leitfähiger Körper; berührbares leitfähiges Teil

[EN] exposed conductive part

[FR] masse; partie conductrice accessible

corps,masse,matériaux de base /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL,BUILDING/

[DE] Halbleitermasse; inneres Material

[EN] bulk material

[FR] corps; masse; matériaux de base

corps,masse,matériaux de base

[DE] Halbleitermasse; inneres Material

[EN] bulk material

[FR] corps; masse; matériaux de base

masse,émail de fond,émail de masse /INDUSTRY-METAL/

[DE] Grundemail

[EN] ground coat; ground-coat enamel

[FR] masse; émail de fond; émail de masse

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

masse

masse [mas] n. f. I. (Nói về vật) 1. Khối, trọng khối, khối lượng. Une énorme masse de granit: Một khối lượng khổng lồ dá granit. La masse d’eau qui déferle après rupture d’un barrage: Khối nưóc tuồn ào ạt sau khi dập chắn bị vỡ. -Loc. Tomber, s’écrouler comme une masse: Ngã vật xuống, để sập xuống. > KHTUỤNG Masse d’air: Khôi không khí. Masses d’air t arctique, polaire, tropicale: Khối không khí Bắc cực, vùng cực, vùng nhiệt dõi. 2. Khối (nguyên liệu). Pris, taillé, dans la masse: Đưọc cắt thành khối. 3. Đống đồ vật cùng loại. J’ai pris celui-là au hasard dans la masse: Tôi tình cờ cầm cái này trong đống đố vật cùng loại. 4. Khối, cái toàn thể, toàn bộ. La masse du sang: Toàn bộ lượng máu. La masse des connaissances humaines: Khối kiến thức của nhân loại, toàn bộ kiến thức của nhân loại. 5. Đống, đấm. Travailler à partir d’une lhasse de documents inédits: Làm việc khỏi dầu từ một dống các tài liệu chưa từng xuất bản. Thân Vô khối, nhiều, số lượng lón. 11 n’y a pas des masses d’argent à gagner dans cette affaire: Việc dó chăng kiếm đưọc nhiều tiền. 7. Mảng khối. -MỸ Disposition des masses dans un tableau: Sự phân bố các mảng khối trong bức tranh. -XTMÍC Plan de masse, hay plan masse: Bản vẽ tổng thể một công trình xây dựng. 8. Quỹ, quỹ đóng góp, tiền quĩ. Masse d’habillement: Quỹ may mặc. Masse salariale: Quỹ lưong. -Tiền khấu trừ lưong của tù nhân để giao trả khi nguòi đó đưọc thả tự do. -Quỹ đóng góp của một xuỏng nghệ thuật. > LUẬT Quỹ tiền tệ, quỹ tín dụng. Masse monétaire: Quỹ tiền tệ. Masse active, passive: Quỹ tiền có, quỹ tiền nợ. 9. Loc. adv. En masse: Vô khối, nhiều, hàng đống. II. 1. Đám đông. La masse des touristes qui occupaient le parvis: Đám dông khách du lịch tụ tập ỏ sân truóc nhà thò. 2. Đám quần chúng, đám ngươi đông đảo. Les masses laborieuses: Quần chúng lao dộng. > Absol. Les masses: Các tầng lóp nhân dân, giai cấp công nhân. La volonté des masses: Y chí của giai cấp công nhân. 3. Đại chúng; đa số, phần đông. Culture, communication de masse: Văn hóa, thông tin dại chúng. -Khinh Plaire à la masse: Làm vừa lòng giói da số. -La grande masse des électeurs a voté pour lui: Đại đa số cử trì đã bỏ phiếu cho ông ta. 4. loc. adv. En masse: Toàn bộ, toàn thể. Voter en masse: Bỏ phiếu toàn thể. nL LÝ, Cơ 1. Khối lượng. Le kilogramme, unité de masse du système SI: Kilogam là don vi khối lượng của hệ SI. - Masse volumique: Tỷ khối. > Centre de masse: Trọng tầm của các khối cơ bản của một vật thể. 2. VLÝHTNHÃN Nombre de masse: số khối lượng (của một nguyên tử). -Masse critique: Khối lượng tói hạn, khối lượng chất phân rã hạt nhân mà vượt qua đó thì có thể bắt đầu một phản ứng dây chuyền. 3. HŨÃ Masse atomique: Khối lượng nguyên tử. -Masse molaire hay moléculaire: Khối lượng phân tử. 4. ĐIỆN Sự tiếp đất, dây nối đất, dây mát... Mettre à la masse: Nối mát.

masse

masse [mas] n. f. 1. Búa tạ. 2. sớ Masse d’armes hay masse: Cái chùy. 3. Gậy lễ, lễ trượng. 4. Đầu to của gậy choi billard.

massé

massé [mase] n. m. Cú đứng (choi billard), masselotte [maslot] n. f. 1. LKIM Đầu ngót, rìa xbm (đồ đúc). 2. KỸ Quả quán tính. Masselotte d’une montre automatique: Quà quán tính của chiếc dồng hồ tự động.