masse
masse [mas] n. f. I. (Nói về vật) 1. Khối, trọng khối, khối lượng. Une énorme masse de granit: Một khối lượng khổng lồ dá granit. La masse d’eau qui déferle après rupture d’un barrage: Khối nưóc tuồn ào ạt sau khi dập chắn bị vỡ. -Loc. Tomber, s’écrouler comme une masse: Ngã vật xuống, để sập xuống. > KHTUỤNG Masse d’air: Khôi không khí. Masses d’air t arctique, polaire, tropicale: Khối không khí Bắc cực, vùng cực, vùng nhiệt dõi. 2. Khối (nguyên liệu). Pris, taillé, dans la masse: Đưọc cắt thành khối. 3. Đống đồ vật cùng loại. J’ai pris celui-là au hasard dans la masse: Tôi tình cờ cầm cái này trong đống đố vật cùng loại. 4. Khối, cái toàn thể, toàn bộ. La masse du sang: Toàn bộ lượng máu. La masse des connaissances humaines: Khối kiến thức của nhân loại, toàn bộ kiến thức của nhân loại. 5. Đống, đấm. Travailler à partir d’une lhasse de documents inédits: Làm việc khỏi dầu từ một dống các tài liệu chưa từng xuất bản. Thân Vô khối, nhiều, số lượng lón. 11 n’y a pas des masses d’argent à gagner dans cette affaire: Việc dó chăng kiếm đưọc nhiều tiền. 7. Mảng khối. -MỸ Disposition des masses dans un tableau: Sự phân bố các mảng khối trong bức tranh. -XTMÍC Plan de masse, hay plan masse: Bản vẽ tổng thể một công trình xây dựng. 8. Quỹ, quỹ đóng góp, tiền quĩ. Masse d’habillement: Quỹ may mặc. Masse salariale: Quỹ lưong. -Tiền khấu trừ lưong của tù nhân để giao trả khi nguòi đó đưọc thả tự do. -Quỹ đóng góp của một xuỏng nghệ thuật. > LUẬT Quỹ tiền tệ, quỹ tín dụng. Masse monétaire: Quỹ tiền tệ. Masse active, passive: Quỹ tiền có, quỹ tiền nợ. 9. Loc. adv. En masse: Vô khối, nhiều, hàng đống. II. 1. Đám đông. La masse des touristes qui occupaient le parvis: Đám dông khách du lịch tụ tập ỏ sân truóc nhà thò. 2. Đám quần chúng, đám ngươi đông đảo. Les masses laborieuses: Quần chúng lao dộng. > Absol. Les masses: Các tầng lóp nhân dân, giai cấp công nhân. La volonté des masses: Y chí của giai cấp công nhân. 3. Đại chúng; đa số, phần đông. Culture, communication de masse: Văn hóa, thông tin dại chúng. -Khinh Plaire à la masse: Làm vừa lòng giói da số. -La grande masse des électeurs a voté pour lui: Đại đa số cử trì đã bỏ phiếu cho ông ta. 4. loc. adv. En masse: Toàn bộ, toàn thể. Voter en masse: Bỏ phiếu toàn thể. nL LÝ, Cơ 1. Khối lượng. Le kilogramme, unité de masse du système SI: Kilogam là don vi khối lượng của hệ SI. - Masse volumique: Tỷ khối. > Centre de masse: Trọng tầm của các khối cơ bản của một vật thể. 2. VLÝHTNHÃN Nombre de masse: số khối lượng (của một nguyên tử). -Masse critique: Khối lượng tói hạn, khối lượng chất phân rã hạt nhân mà vượt qua đó thì có thể bắt đầu một phản ứng dây chuyền. 3. HŨÃ Masse atomique: Khối lượng nguyên tử. -Masse molaire hay moléculaire: Khối lượng phân tử. 4. ĐIỆN Sự tiếp đất, dây nối đất, dây mát... Mettre à la masse: Nối mát.
masse
masse [mas] n. f. 1. Búa tạ. 2. sớ Masse d’armes hay masse: Cái chùy. 3. Gậy lễ, lễ trượng. 4. Đầu to của gậy choi billard.
massé
massé [mase] n. m. Cú đứng (choi billard), masselotte [maslot] n. f. 1. LKIM Đầu ngót, rìa xbm (đồ đúc). 2. KỸ Quả quán tính. Masselotte d’une montre automatique: Quà quán tính của chiếc dồng hồ tự động.