Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
đã nhìn thấy phương án giải quyết vấn đề;
đã nhìn thấy ánh sáng ỗ cuối đường hầm;
an Land ziehen : (đùa) lấy được, giành được.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(o Pl ) đất;
ruộng đất;
đất đai (Ackerboden);
ein Stück Land : một mảnh đất einige Hektar Land kaufen : mua một vài mẫu đất.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(veralteter, noch dichter , gelegtl scherzh PL -e) vùng đất;
dải đất (Landstrich, Gegend);
ins Land gehen/ziehen : trôi qua.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(o PL) nông thôn;
làng quê;
auf đem flachen/(ugs. : ) platten Land: ở vùng xa đô thị.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(Pl Länder) đất nước;
quốc gia (Staat);
die europäischen Länder : các nước Châu Au andere Länder, andere Sitten : mỗi quốc gia có phong tục tập quán khác nhau das Gelobte Land (bibl.) : Miền Đất Hứa das Land, wo Milch und Honig fließt : nơi đầy đủ sung túc das Land meiner, seiner usw. Väter (geh.) : quê hương của tôi, quê hương của anh... das Land der aufge henden Sonne : Đất nước mặt trời mọc, nước Nhật Bản das Land der tausend Seen : Đất nước của nghìn hồ, nước Phần Lan wieder im Landfe] sein (ugs.) : đã trở về dort zu Land[e] (geh.) : ở vùng đất ấy, ở nơi ấy hier zu Land[e] (geh.) : ở nơi này, ở vùng đất này.
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(PL Länder) bang;
tiểu bang (Bundesland);
Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
người dân của một nước;
nhân dân;
dân chúng;