TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng đất

vùng đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dải đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cánh đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

địa phương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực rộng lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vùng đất

 territory

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vùng đất

Enklave

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gemarkung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landunter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwumdieEckebringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gefilde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Feld

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So wird beispielsweise im Sanierungsverfahren nach Bild 1 ständig Grundwasser aus dem kontaminierten Bodenbereich abgepumpt.

Thí dụ như trong quá trình phục hồi chức năng theo Hình 1, nước ngầmtừ vùng đất bị ô nhiễm được liên tục bơm lên.

Allerdings gibt es überall auf der Erde auch sauerstoffarme Zonen wie beispielsweise Gewässersedimente oder schlecht durchlüftete Böden, wo anaerobe Lebewesen dann konkurrenzlos existieren können.

Tuy nhiên trên trái đất có nhiều vùng thiếu dưỡng khí, thí dụ đáy nước sâu hay vùng đất thiếu không khí, nơi các sinh vật yếm khí dễ sống, không đối thủ.

Die Bakterien liefern den Pflanzen Stickstoffverbindungen, sodass sie auch auf stickstoffarmen Böden wachsen können. Im Gegenzug liefern die Pflanzen wichtige Nährstoffe.

Vi khuẩn cung cấp cho cây hợp chất đạm để cây có thể tồn tại trong vùng đất thiếu đạm bù lại cây cung cấp thức ăn quan trọng cho vi sinh vật.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann werden die Vögel, die Menschen und der Boden, die sich in diesem abzweigenden Nebenfluß befinden, plötzlich in die Vergangenheit gerissen.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ins Land gehen/ziehen

trôi qua.

in dieser Ecke Deutschlands

ở vùng này của nước Đức.

die Gefilde der Seligen

chốn thiên dường (theo thần thoại Hy Lạp).

er liegt in fremder Erde begraben

ông ấy đã nằm lại ở vùng đất xa lạ.

durch Feld und Wald

qua đất đai rừng rậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Enklave /[en'kla:va], die; -, -n/

vùng đất (lọt vào giữa đất đai của nước khác);

Gemarkung /die; -, -en/

miền; vùng đất (của một địa hạt, làng, xã);

Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/

(veralteter, noch dichter , gelegtl scherzh PL -e) vùng đất; dải đất (Landstrich, Gegend);

trôi qua. : ins Land gehen/ziehen

etwumdieEckebringen /(tiếng lóng) tiêu xài hết, phung phí hết; jmdn. in die Ecke drängen/

(landsch ) vùng đất; khu vực (Gegend);

ở vùng này của nước Đức. : in dieser Ecke Deutschlands

Gefilde /[ga'fildo], das; -s, - (geh.)/

vùng đất; cánh đồng (Landschaft, Gegend);

chốn thiên dường (theo thần thoại Hy Lạp). : die Gefilde der Seligen

Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/

địa phương; vùng đất;

ông ấy đã nằm lại ở vùng đất xa lạ. : er liegt in fremder Erde begraben

Feld /[feit], das; -[e]s, -er/

(geh ) vùng đất; khu vực rộng lớn;

qua đất đai rừng rậm. : durch Feld und Wald

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 territory

vùng đất