Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/
(Pl Länder) đất nước;
quốc gia (Staat);
các nước Châu Au : die europäischen Länder mỗi quốc gia có phong tục tập quán khác nhau : andere Länder, andere Sitten Miền Đất Hứa : das Gelobte Land (bibl.) nơi đầy đủ sung túc : das Land, wo Milch und Honig fließt quê hương của tôi, quê hương của anh... : das Land meiner, seiner usw. Väter (geh.) Đất nước mặt trời mọc, nước Nhật Bản : das Land der aufge henden Sonne Đất nước của nghìn hồ, nước Phần Lan : das Land der tausend Seen đã trở về : wieder im Landfe] sein (ugs.) ở vùng đất ấy, ở nơi ấy : dort zu Land[e] (geh.) ở nơi này, ở vùng đất này. : hier zu Land[e] (geh.)
einheimisch /(Adj.)/
(thuộc) nước nhà;
nước mình;
đất nước;
tổ quốc;