Việt
Dân tộc
dân chúng
nhân dân
Dân chúng.
Quốc Gia
Anh
people
nation
Đức
Leute
Volk
People were spellbound.
Người ta thích quá.
Suppose that people live forever.
Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.
Some people delight in isolation.
Có người thích sự cô lập.
For in this world, people have no memories.
Họ làm thế bởi vì trong thế giới này người ta không có trí nhớ.
Such people laugh at the thought of mechanical time.
Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.
nation,people
[EN] nation; people
[DE] Volk
[VI] Quốc Gia
[VI] nước nhà; đân tộc
People
dãn tộc; dán chúng, nhân dãn, người dân, người túy tùng [L] (Mỹ) tứ dùng đê chì chính phú trong một VI) kiện ờ đó nhà nước là đương sự (People kháng Smith)
Dân tộc, dân chúng, nhân dân
n. any group of persons; all the persons of a group, race, religion or nation (“the American people”)