Việt
Hệ thống Nhiệt
Thông thoáng &
thông thoáng
có thể đi lại được
không bị tắc nghẽn vd: patent airway: đường thở thông thoáng
không bị tắc nghẽn.
Anh
HVAC – Heat
Ventilating and Air Conditioning
patent
Đức
offen
Nach vollständiger Entlüftung des Bioreaktors erfolgt die in der Regel automatisierte Sterilisation des Nährmediums zusammen mit dem Bioreaktor und sämtlichen dazugehörenden Rohrleitungen und Armaturen.
Sau khi hoàn tất việc thông thoáng lò, thường tự động tiếp theo quá trình tiệt trùng môi trường dinh dưỡng và tất cả các phụ kiện liên quan các ống dẫn, kể cả các thiết bị điều khiển.
Freihalten der Fluchtwege (Sicherungsposten einsetzen, Hinweisschilder)
Làm thông thoáng các lối thoát hiểm (đặt các cọc an toàn, bảng báo hiệu)
Bei Unfall durch Einatmen: Verunfallten an die frische Luft bringen und ruhig stellen
Khi xảy ra tai nạn do hít vào: Đưa người bị nạn ra chỗ thông thoáng và để nằm yên
Verkehrs- und Fluchtwege sind freizuhalten.
Đường lưu thông và đường thoát hiểm phải luôn thông thoáng.
aufs offene Meer hinausfahren
ra ngoài biền khai
nach allen Seiten hin offen
không thuộc đảng phái nào.
thông thoáng, không bị tắc nghẽn vd: patent airway: đường thở thông thoáng, không bị tắc nghẽn.
offen /[’ofan] (Adj.)/
thông thoáng; có thể đi lại được (frei zugänglich);
ra ngoài biền khai : aufs offene Meer hinausfahren không thuộc đảng phái nào. : nach allen Seiten hin offen
HVAC – Heat,Ventilating and Air Conditioning
Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng &