TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông thoáng &

Hệ thống Nhiệt

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Thông thoáng &

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
thông thoáng

thông thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

có thể đi lại được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị tắc nghẽn vd: patent airway: đường thở thông thoáng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

không bị tắc nghẽn.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

thông thoáng &

HVAC – Heat

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Ventilating and Air Conditioning

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
thông thoáng

patent

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

thông thoáng

offen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach vollständiger Entlüftung des Bioreaktors erfolgt die in der Regel automatisierte Sterilisation des Nährmediums zusammen mit dem Bioreaktor und sämtlichen dazugehörenden Rohrleitungen und Armaturen.

Sau khi hoàn tất việc thông thoáng lò, thường tự động tiếp theo quá trình tiệt trùng môi trường dinh dưỡng và tất cả các phụ kiện liên quan các ống dẫn, kể cả các thiết bị điều khiển.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Freihalten der Fluchtwege (Sicherungsposten einsetzen, Hinweisschilder)

Làm thông thoáng các lối thoát hiểm (đặt các cọc an toàn, bảng báo hiệu)

Bei Unfall durch Einatmen: Verunfallten an die frische Luft bringen und ruhig stellen

Khi xảy ra tai nạn do hít vào: Đưa người bị nạn ra chỗ thông thoáng và để nằm yên

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verkehrs- und Fluchtwege sind freizuhalten.

Đường lưu thông và đường thoát hiểm phải luôn thông thoáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufs offene Meer hinausfahren

ra ngoài biền khai

nach allen Seiten hin offen

không thuộc đảng phái nào.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

patent

thông thoáng, không bị tắc nghẽn vd: patent airway: đường thở thông thoáng, không bị tắc nghẽn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offen /[’ofan] (Adj.)/

thông thoáng; có thể đi lại được (frei zugänglich);

ra ngoài biền khai : aufs offene Meer hinausfahren không thuộc đảng phái nào. : nach allen Seiten hin offen

Từ điển tổng quát Anh-Việt

HVAC – Heat,Ventilating and Air Conditioning

Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng &

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

HVAC – Heat,Ventilating and Air Conditioning

Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng &