TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để mở

để mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không niêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dán kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cháy sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để mở

aufbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

lange Tradition im Einsatz, daher sind umfangreiche Auslegungsunterlagen verfügbar.

có truyền thống lâu trong sử dụng, vì vậy có sẵn nhiều tài liệu thiết kế để mở rộng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Belüftung und zur Vermeidung von Kondensat müssen die Stirnseiten der Profilpacks geöffnet werden.

Để thông hơi và tránh nước ngưng tụ, mặt đầu của các kiện hàng phải để mở.

Einzelteile einer Drehkipp-Schere und Justiermöglichkeit an der Schere

Các chi tiết của thanh xếp dạng kéo để mở quay, mở lật và khả năng điều chỉnh của thanh xếp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wirkungsweise Verdeck öffnen

Nguyên lý hoạt động để mở mui xe

Zur Entriegelung des Fahrzeugs wird im pneumatischen Arbeitskreis Überdruck, zur Verriegelung Unterdruck erzeugt.

Để mở khóa xe, áp suất cao được tạo ra; để khóa lại, áp suất chân không được tạo ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fenster ist die ganze 277 aufbrechen Nacht über aufgeblieben

cánh cửa sổ đã để mở suốt đêm.

das Licht anlassen

để đèn sáng.

ein offener Umschlag

một phong bì không dán

der Brief kann offen bleiben

bức thư có thề để mồ

dieser Laden hat/ist auch sonntags offen

cửa hàng này mỗ cửa cả ngày chủ nhật

meine Tür ist immer für dich offen

cửa nhà tôi luôn rộng mở chờ bạn (bạn luôn được đón mừng ở chỗ tôi)

die Stadt bibliotheken stehen allen Bürgern offen

các thư viện thành phố sẵn sàng phục vụ mọi người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/

để mở (offen bleiben);

cánh cửa sổ đã để mở suốt đêm. : das Fenster ist die ganze 277 aufbrechen Nacht über aufgeblieben

offen /las.sen (st. V.; hat)/

còn mở; để mở (cửa sổ V V );

offen /blei.ben (st. V.; ist)/

để mở; ở vị trí mở;

offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

để mở; ở vị trí mở (của );

offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

để mở; không niêm; không dán kín (thư );

anlassen /(st V; hat)/

để cháy sáng (đèn); để chạy (máy móc); để mở (điện, nước);

để đèn sáng. : das Licht anlassen

offen /[’ofan] (Adj.)/

không đóng; không dán kín; để mở; mở rông (nicht verschlossen);

một phong bì không dán : ein offener Umschlag bức thư có thề để mồ : der Brief kann offen bleiben cửa hàng này mỗ cửa cả ngày chủ nhật : dieser Laden hat/ist auch sonntags offen cửa nhà tôi luôn rộng mở chờ bạn (bạn luôn được đón mừng ở chỗ tôi) : meine Tür ist immer für dich offen các thư viện thành phố sẵn sàng phục vụ mọi người. : die Stadt bibliotheken stehen allen Bürgern offen