offen /ste.hen (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
để mở;
không niêm;
không dán kín (thư );
offen /[’ofan] (Adj.)/
không đóng;
không dán kín;
để mở;
mở rông (nicht verschlossen);
một phong bì không dán : ein offener Umschlag bức thư có thề để mồ : der Brief kann offen bleiben cửa hàng này mỗ cửa cả ngày chủ nhật : dieser Laden hat/ist auch sonntags offen cửa nhà tôi luôn rộng mở chờ bạn (bạn luôn được đón mừng ở chỗ tôi) : meine Tür ist immer für dich offen các thư viện thành phố sẵn sàng phục vụ mọi người. : die Stadt bibliotheken stehen allen Bürgern offen