Việt
để cháy sáng
để chạy
để mở
Đức
anlassen
Grundsätzlich können die aus Pflanzen, z.B. Raps, Sonnenblumen, Hanf, ... gewonnene Öle zum Betrieb von Dieselmotoren verwendet werden.
Về nguyên tắc, dầu chiết xuất từ những loại thực vật như cải dầu, hướng dương, gai dầu đều có thể dùng để chạy động cơ diesel.
Bei Fahrten mit Schneeketten kann ASR ausgeschaltet werden, da in dieser Situation ein gewisser Schlupf nötig ist.
Khi xe chuyển động với xích bọc bánh xe để chạy trên tuyết, TCS có thể được tắt đi vì trường hợp này cần có một độ trượt bánh xe nhất định.
das Licht anlassen
để đèn sáng.
anlassen /(st V; hat)/
để cháy sáng (đèn); để chạy (máy móc); để mở (điện, nước);
để đèn sáng. : das Licht anlassen