Việt
còn mở
để mở
Đức
offen
Dies ist eine Welt, in der die Zeit nicht flüssig, nicht nachgebend ist, damit sich etwas ereignen kann.
Đây là một thế giới trong đó thời gian không ở thể lỏng, nó không còn mở đường cho cái sự kiện diễn ra nữa.
This is a world in which time is not fluid, parting to make way for events.
Vorsicht! Mit dem verlorengegangenen Schlüssel kann das Fahrzeug noch aufgeschlossen werden. Ein Starten mit diesem Schlüssel ist nicht mehr möglich.
Thận trọng! Với chìa khóa đã bị mất, xe vẫn có thể còn mở được, nhưng không còn khởi động được nữa.
offen /las.sen (st. V.; hat)/
còn mở; để mở (cửa sổ V V );