Việt
Trống
rỗng
không
đổ
trút
làm cho ra trống rỗng
trống rỗng
vỏ không
làm cạn
hão huyền
Anh
empty
illusive
unrealistic
barren
non-pregnant
Đức
entleeren
leeren
nicht trächtig
unträchtig
Pháp
non gravide
non portante
vide
He feels empty.
Anh thấy mình trống rỗng.
He looks out to the empty street and plays.
Anh nhìn ra ngoài đường không bóng người và kéo đàn.
Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.
Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.
He feels empty, and he stares without interest at the tiny black speck and the Alps.
Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.
A young boy sitting in an empty auditorium, his heart racing as if he were on stage.
Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.
barren,empty,non-pregnant /AGRI/
[DE] nicht trächtig; unträchtig
[EN] barren; empty; non-pregnant
[FR] non gravide; non portante; vide
illusive, unrealistic, empty
vỏ không, trống, rỗng, làm cạn
Trống, rỗng, không, đổ, trút, làm cho ra trống rỗng
ad. having nothing inside; v. to remove everything