kein /[kain] (Indefinitpron.)/
(attr ) không;
không nói một lời : kein Wort sagen không tìm được việc làm : keine Arbeit finden không ai ngó ngàng đến việc ấy. : kein Mensch kümmerte sich darum
nein /[nain] (Partikel)/
không (dùng trả lời phủ định hay bác bỏ);
) : Nein/(auch
nichts /[nixts] (Indefinitpron.)/
(allein stehend) không;
hoàn toàn không;
không có gì để ăn : nichts zu essen haben không nói gì : nichts sagen không thề nghe được gì cả : nichts hören können tất cả hoặc không có gi cả : alles oder nichts tuyệt nhiên không : absolut nichts
neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/
không;
không phải đâu (nhấn mạnh ý phủ định);
không, tôi không thể tin chuyện đó : nein, das kann ich nicht glau ben không, điều ấy không thể được. Nein, das : nein, das ist unmöglich sự từ chối, sự phủ nhận, sự bác bỏ (Ablehnung). : -Es], -[s]
sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/
không;
chẳng;
không có (ohne);
neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/
không;
dĩ nhièn là không;
doch /(Adv.)/
(luôn đọc nhấn mạnh) không;
sao lại thế;
đâu phải thế (dùng diễn tả ý phản đối, ý trái ngược);
“Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”. : " Das stimmt nicht!’’ - “Doch!”
konfliktfrei,konfliktscheu /(Adj.)/
ngại va chạm;
ngại xung đột;
không;
thích va chạm;
doppelgleisig /(Adj.)/
mờ ám;
không minh bạch;
không;
rõ ràng (zwielichtig);
Vorbedacht /sau khi cân nhắc kỹ, rất thận trọng; ohne Vor bedacht/
không cân nhắc kỹ;
không;
thận trọng;