neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/
không;
dĩ nhièn là không;
neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/
(không nhấn mạnh) thậm chí (mehr noch, sogar);
er schätzte, nein, er verehrte ihn : hắn kính trọng ông ta, không, hắn tôn thờ ông ấy.
neinsagenkönnen /không thể từ chối; nein, natürlich nicht/
không;
không phải đâu (nhấn mạnh ý phủ định);
nein, das kann ich nicht glau ben : không, tôi không thể tin chuyện đó nein, das ist unmöglich : không, điều ấy không thể được. Nein, das -Es], -[s] : sự từ chối, sự phủ nhận, sự bác bỏ (Ablehnung).