TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chẳng

Chẳng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp cổ không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chẳng

sonder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vielleicht hat sie kein Interesse an ihm.

Có thể nàng chẳng quan tâm gì đến ông.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gase, z. B. Ethylenoxid, Formaldehyd (Methanal), Wasserstoffperoxid

Khí, chẳng hạn như ethyleneoxide, formaldehyd (methanal), hydro peroxide

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Perhaps she would not be interested in him anyway.

Có thể nàng chẳng quan tâm gì đến ông.

For no new enterprise is new.

Bởi chẳng có việc nào thật sự mới cả.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Wolf drückte auf die Klinke, die Türe sprang auf und er ging, ohne ein Wort zu sprechen, gerade zum Bett der Großmutter und verschluckte sie.

Sói đẩy then cửa, cửa mở toang. Chẳng nói chẳng rằng sói vào thẳng giường rồi nuốt chửng bà cụ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sonder

prp (A) cổ không, chẳng, không có, thiếu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/

không; chẳng; không có (ohne);

Từ điển tiếng việt

chẳng

- trgt. 1. Từ biểu thị ý phủ định như từ “không”, nhưng với ý quả quyết hơn: ớt nào là ớt chẳng cay (cd) 2. Dẫu rằng không: Chẳng chua cũng thể là chanh; chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây (cd) 3. Nếu không: Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn (cd); Chẳng chê cũng mất lề con gái (tng) 4. Không có: Chẳng ai giàu ba họ, chẳng ai khó ba đời (tng).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chẳng

chả, không, chẳng bao giờ, chẳng bù, chẳng bõ, chẳng cùng, chẳng cứ, chẳng cần, chẳng hạn, chẳng lẽ, chẳng mấy khi, chẳng những, chẳng qua, chẳng thà, chẳng trách, cực chẳng đã.