Việt
Chẳng
không có
không
prp cổ không
thiếu.
Đức
sonder
Vielleicht hat sie kein Interesse an ihm.
Có thể nàng chẳng quan tâm gì đến ông.
Gase, z. B. Ethylenoxid, Formaldehyd (Methanal), Wasserstoffperoxid
Khí, chẳng hạn như ethyleneoxide, formaldehyd (methanal), hydro peroxide
Perhaps she would not be interested in him anyway.
For no new enterprise is new.
Bởi chẳng có việc nào thật sự mới cả.
Der Wolf drückte auf die Klinke, die Türe sprang auf und er ging, ohne ein Wort zu sprechen, gerade zum Bett der Großmutter und verschluckte sie.
Sói đẩy then cửa, cửa mở toang. Chẳng nói chẳng rằng sói vào thẳng giường rồi nuốt chửng bà cụ.
prp (A) cổ không, chẳng, không có, thiếu.
sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/
không; chẳng; không có (ohne);
chẳng
- trgt. 1. Từ biểu thị ý phủ định như từ “không”, nhưng với ý quả quyết hơn: ớt nào là ớt chẳng cay (cd) 2. Dẫu rằng không: Chẳng chua cũng thể là chanh; chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây (cd) 3. Nếu không: Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn (cd); Chẳng chê cũng mất lề con gái (tng) 4. Không có: Chẳng ai giàu ba họ, chẳng ai khó ba đời (tng).
chả, không, chẳng bao giờ, chẳng bù, chẳng bõ, chẳng cùng, chẳng cứ, chẳng cần, chẳng hạn, chẳng lẽ, chẳng mấy khi, chẳng những, chẳng qua, chẳng thà, chẳng trách, cực chẳng đã.