kein /[kain] (Indefinitpron.)/
(attr ) không có;
không có tiền : kein Geld haben không có thời gian : keine Zeit haben không biết sợ. : keine Angst kennen
entbehren /[ent'be:ran] (sw. V.; hat)/
(geh ) không có (cơ sở, chứng cứ, nền tảng );
anh ta là người khá thông minh. : er entbehrt nicht der Intelligenz
mangeln /(sw. V.; hat) (oft geh.)/
thịếu;
không có;
người nào thiếu kiến thức. : jmdm. mangelt der Erkenntnis
mehr /(Adv.) 1. hơn, nhiều hơn; sie raucht mehr als ich/
(dùng ở với ý phủ định) không còn;
không có;
không còn sót lại chút gì : es bleibt nichts mehr übrig dù gì thì con cũng không còn là một đứa trẻ nữa : schließlich bist du doch kein kleines Kind mehr sẽ không còn lâu nữa đâu. : es dauert nicht mehr lange
inexistent /(Adj.) (bildungsspr.)/
không có;
không tồn tại (nicht vorhanden);
sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/
không;
chẳng;
không có (ohne);
ermangeln /(sw. V; hat) (geh)/
thiếu;
không đủ;
không có (nicht haben, aufweisen);
Ermangelung,Ermanglung /chỉ dùng trong cụm từ/
thiếu;
thiếu sót;
vắng mặt;
không có;
fehlen /(sw. V.; hat)/
không có;
không tồn tại;
thiếu;
vắng;
bà ấy định thay thế cho người cha không còn nữa của đứa bé. : sie will dem Kind den fehlenden Vater ersetzen
fruchtlos /(Adj.)/
(selten) vô sinh;
không có con (unfrucht bar);