entbehren /[ent'be:ran] (sw. V.; hat)/
(geh ) cần;
thiếu vắng [(ver)missen];
entbehren /[ent'be:ran] (sw. V.; hat)/
chịu mất mát;
chịu thiếu thốn;
etw./jmdn. nicht entbehren können : không thể thiếu cái gì/ai.
entbehren /[ent'be:ran] (sw. V.; hat)/
(geh ) không có (cơ sở, chứng cứ, nền tảng );
er entbehrt nicht der Intelligenz : anh ta là người khá thông minh.