TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị thiếu

bị thiếu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bị thiếu

 censored

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị thiếu

entbehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Tiermast lässt sich die biologische Wertigkeit von Proteinen gezielt verbessern: Man mischt verschiedenwertige Futterproteine miteinander oder reichert das Futter mit fehlenden Aminosäuren an.

Trong thức ăn động vật, người ta có thể cải thiện giá trị sinh học của protein bằng cách trộn protein với các giá trị sinh học khác nhau hoặc bổ sung vào thức ăn động vật amino acid bị thiếu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zu geringe Motorleistung

Động cơ bị thiếu công suất:

Zu geringes Fördervolumen

Lượng nhiên liệu cung cấp bị thiếu

Die im Bremszylinder fehlende Bremsflüssigkeit wird vom Hauptzylinderkolben ergänzt.

Lượng dầu phanh bị thiếu trong xi lanh phanh được bổ sung bởi piston xi lanh chính.

Ein um 20 Nm verringertes Anzugsdrehmoment führt bei 5 Radschrauben (M 12 x 1,5) zu einem Vorspannungsverlust von rd.

Một momen siết chặt bị thiếu 20 Nm sẽ làm giảm lực siết ban đầu khoảng 40.000 N cho 5 bu lông (M 12 x 1,5).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entbehren /vt, vi (G)/

cần, bị thiếu; entbehren kön-nen có thể trôi lọt; hối tiếc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 censored /toán & tin/

bị thiếu

 censored /hóa học & vật liệu/

bị thiếu