sündigen /vi/
phạm tội, phạm lỗi, lầm lỗi.
j m vergehen an. j -m schlecht handeln
phạm lỗi, mắc lỗi đôi vói ai; 5)
schuld: ~
sein [haben] (an D) có lỗi, lầm lỗi, phạm lỗi; j-m schuld: ~ gében qui lỗi, qui tội, khép tội, khép lỗi, buộc tội, bắt lỗi, bắt tội.
versündigen /(an D)/
(an D) phạm tội, phạm lỗi, lầm lỗi, mắc lỗi, có tội; sich an der Logik versündigen (sich) mắc lỗi về lô gích.
Versündigung /f =, -en/
sự] phạm tôi, phạm lỗi, mắc lỗi, có tội, lỗi lầm.
verbrechen /vt/
1. gây tội, gây án; 2. phạm lỗi, mắc lỗi, có tội, làm bậy; ein Gedicht verbrechen làm thơ con cóc.
freveln /vi/
1. phạm tội, phạm thượng, phạm lỗi; 2. phạm thánh, phạm tội đại bất kính.
schuldbeladen /a/
1. có lỗi, lầm lỗi, phạm lỗi; 2. hói hận, biết lỗi, hôi lỗi; -
verstoßen /I vi (gegen A)/
I vi (gegen A) phạm tội, phạm lỗi, sai, làm trái, phạm phải, mắc phải, vi phạm; gegen das Gesetz verstoßen vi phạm luật; II vt cự tuyệt, bác bỏ, từ chói, không nhận, gạt bỏ, loại trừ, bài trừ, khai trừ.
schuldig /a/
1. có lỗi, lầm lỗi, có tội, phạm tội, phạm lỗi; der schuldig e Teil bên có tội; sich schuldig bekennen nhận lỗi của mình; 2. prâd nợ, mắc nợ (tiền); Geld schuldig sein mắc nợ, nỢ; 3. cần thiết, thích đáng, thỏa đáng; 4. prâd có trách nhiệm, có nhiệm vụ; schuldig sein etw. zu tun có trách nhiệm làm.
fehlen
1 . vi (an D) thiếu, không đủ; es fehlt uns an Geld chúng ta thiếu tiền; 2. vắng mặt, thiếu mặt, khiếm diện, khuyết tịch, không có, thiếu, 3. sai, lầm, nhầm, sai lầm, nhầm lẫn, nhận định, sai lầm, phạm lỗi, mắc lỗi, có tội; daran soll es nicht fehlen! điều đó không trỏ ngại gi; gegen seine Pflicht fehlen ghi vào nhiệm vụ của nó; 4. : was fehlt ihnen ? anh làm sao ? II vt không trúng đích, trật, trượt, hụt.