TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không còn

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không còn

futsch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mehr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weglgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufnehmerfunktion (ohne weitere Funktion)

Chức năng nhận (không còn tiếp chức năng khác)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

wird seit 1995 nicht mehr verwendet

không còn được sử dụng từ năm 1995

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es ist kein Glanz mehr festzustellen.

Không còn bóng láng nữa.

Ab diesem Punkt wirkt keine Rückstaukraft mehr am Turbinenrad und somit ergibt sich auch keine Drehmomentverstärkung.

Từ thời điểm này không còn lực nghẽn ngược tác động lên cánh tua bin, do vậy không còn sự gia tăng momen.

Das Fahrzeug ist dann nicht mehr lenkbar.

Chiếc xe như vậy không còn lái được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es bleibt nichts mehr übrig

không còn sót lại chút gì

schließlich bist du doch kein kleines Kind mehr

dù gì thì con cũng không còn là một đứa trẻ nữa

es dauert nicht mehr lange

sẽ không còn lâu nữa đâu.

das Fieber ist von selbst weggegangen

cơn sốt đã tự khỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

futsch /[fütf] (Adj.)/

(từ lóng) mất; không còn (verloren);

mehr /(Adv.) 1. hơn, nhiều hơn; sie raucht mehr als ich/

(dùng ở với ý phủ định) không còn; không có;

không còn sót lại chút gì : es bleibt nichts mehr übrig dù gì thì con cũng không còn là một đứa trẻ nữa : schließlich bist du doch kein kleines Kind mehr sẽ không còn lâu nữa đâu. : es dauert nicht mehr lange

weglgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) biến mất; khỏi; không còn (verschwinden);

cơn sốt đã tự khỏi. : das Fieber ist von selbst weggegangen