weglgehen /(unr. V.; ist)/
đi ra;
đi xa;
đi khỏi (fortgehen);
sie ist schon vor zehn Minuten weggegangen : cô ấy vừa đi khỏi cách đây mười phút warum geht sie nicht von ihm weg? (ugs.) : tại sao cô ấy không bỏ hắn nhỉ? geh weg mit deinen dreckigen Pfoten! : đừng đụng bàn tay bẩn thỉu vào người tôi!
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) biến mất;
khỏi;
không còn (verschwinden);
das Fieber ist von selbst weggegangen : cơn sốt đã tự khỏi.
weglgehen /(unr. V.; ist)/
có thể tẩy sạch;
có thể gột rửa;
der Fleck geht nicht mehr weg : vết bẩn không thề tẩy sạch.
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) trải qua;
trôi qua;
lướt qua;
quét qua (binWeggehen);
die Welle ging über das Boot weg : sóng ập qua con thuyền.
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) bỏ qua;
không chú ý;
không quan tâm (hinweggehen);
über jmds. unpassende Bemerkung Wegge hen : bỗ qua lời nhận xét không đúng lúc của ai.
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) được bán;
được sử dụng;
diese Ware ging reißend weg : mặt hàng này bán rất chạy.