Việt
được bán
được sử dụng
Đức
weglgehen
Coex-Köpfe werden als Speicherkopf, Pino-lenkopf, axial angeströmter Umlenkkopf oderMehrfachkopf angeboten.
Đầu đùn liên hợp được bán trên thị trườngdưới nhiều dạng: đầu trữ, đầu trục tâm, đầu đổi hướng chảy dọc trục hay đầu nhiều đầu phụ.
Auf dem Markt angebotener schwefelarmer Kraftstoff erfüllt diese Norm bereits seit 2003.
Nhiên liệu ít lưu huỳnh được bán trên thị trường đã đạt tiêu chuẩn này từ năm 2003.
Stahldrähte werden gewalzt und gezogen in Ringen oder auf Spulen geliefert.
Thép dây được sản xuất bằng phương pháp kéo hoặc cán, được bán trên thị trường dưới dạng vòng hoặc cuộn bó.
Handelsübliche Konservierungsmittel (Bild 2) enthalten meist Silikone oder natürliche Wachse (Carnaubawachs).
Những chất bảo quản sơn thông thường được bán trên thị trường (Hình 2) thường có silicon hay sáp tự nhiên (sáp carnauba).
v Erfolgt beim Verkauf von Waren und Dienstleistungen eine kundengerechte Erläuterung?
Khi sản phẩm và dịch vụ được bán, các giải thích phù hợp yêu cầu khách hàng có được cung cấp đầy đủ không?
diese Ware ging reißend weg
mặt hàng này bán rất chạy.
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) được bán; được sử dụng;
mặt hàng này bán rất chạy. : diese Ware ging reißend weg