TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sonder

chẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp cổ không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sonder

sonder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Produkte sind Lichtschächte, Schaltschränke, Karosse-rieteile für Rennwagen und Sonder-PKW, Stoßfänger, Spoiler,Hubdächer, Sportboote, Rumpfteile, Innenausstattungen vonFlugzeugen, Tennisschläger etc.

Sản phẩm tiêu biểu là cửa lấy ánh sáng, tủ phân phối điện,các bộ phận vỏ thân xe đua và ô tô đặc biệt, bộ phận giảmxóc, bình nấu nước, mái nâng, thuyền thể thao, bộ phận khungsườn, nội thất máy bay, vợt tennis v.v...

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die Sonder möglichst schnell ihre Anspringtemperatur erreicht, wird sie beheizt.

Cảm biến được gia nhiệt để có thể nhanh chóng đạt được nhiệt độ hoạt động.

Damit alle Klein- und Großbuchstaben, alle Ziffern, sowie Sonder- und Steuerzeichen verarbeitet werden können, benötigt man 8 Bit.

Máy tính cần đến 8 bit để thể hiện được tất cả những ký tự thường và ký tự in hoa, ký tự số, ký tự đặc biệt và ký tự điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonder /[’zondar] (Präp. mit Akk.; meist in Verbindung mit Absừakta) (geh. veraltend)/

không; chẳng; không có (ohne);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sonder

prp (A) cổ không, chẳng, không có, thiếu.