Un /ter.pfänd, das, -[e]s, ...Pfänder/
(geh ) sự bảo đảm;
sự bảo lãnh;
Un /ter.pfänd, das, -[e]s, ...Pfänder/
(veraltet) của thế nợ;
vật cầm cồ;
Un /ter.pflas.ter.bahn, Un.ter.pflas.ter.Stra ßen.bahn, die/
(Kurzwort: U-Strab) đường tàu điện có một phần chạy ngầm dưới đất;
Un /ter.richt [’untarrixt], der; -[e]s, -e (Pl. selten)/
giờ học;
tiết học;
theoretischer Unterricht : tiết học lý thuyết der Unter richt beginnt um 8 Uhr : giờ học bắt đầu lúc 8 giờ.
Un /.ter.richts.mit.tel, das (meist PI.) (Schulw.)/
phương tiện dạy học;
công cụ phục vụ cho việc giảng dạy (Lehrmittel);
un /an.greif.bar (Adj.)/
hiểm yếu;
hiểm trở;
không thể tấn công được;
un /an.greif.bar (Adj.)/
bất khả xâm phạm;
không được đụng đến không chối cãi được;
hiển nhiên;
rành rành;
không thể công kích được;
un /auf .halt. sam (Adj.)/
không chế ngự được;
không ngăn nổi;
không nén được;
không cầm được;
không kìm hãm được;
mãnh liệt;
dữ dội;
un /auf .halt, sam .keit, die; -/
tính không chế ngự được;
tính nén được;
tính không lùm hãm được;
un /barm .herzig (Adj.)/
tàn bạo;
tàn ác;
tàn nhẫn;
không nương tay;
un /verlangt (Adj.)/
không có nhu cầu;
không yêu cầu;
không đòi hỏi;
un /verletzlich (Adj.)/
không thể vi phạm;
không thể động chạm (unantastbar);
un /verletzt (Adj.)/
còn nguyên vẹn;
nguyên lành;
không sây sát;
không suy suyển;
un /verstellt (Adj.)/
không giả vờ;
chân thực;
thành thực;
đúng thật;
un /versucht/
nichts unversucht lassen: thử mọi khả năng;
làm tất cả mọi cách;
un /vertretbar (Adj.)/
không thể biện bạch được;
không thể bào chữa được;
Un /verwund.bar. keit, die; -/
tính không thể bị thương;
tính không thể bị tấn công;
un /vor.her.seh. bar (Adj.)/
không nhìn thấy trước được;
không đoán trước được;
un /vor.stell.bar (Adj.) (emotional)/
không thể hiểu được;
không thể tưởng tượng được;
không thể ngờ;
un /vor.stell.bar (Adj.) (emotional)/
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
vô cùng (sehr, äußerst);
un /würdig (Adj.) (emotional)/
không đáng kính trọng;
hèn hạ;
vô liêm sỉ;
đê tiện;
un /würdig (Adj.) (emotional)/
không xứng đáng;
không tương xứng;
Un /.zahl, die; - (emotional verstärkend)/
sô' lượng nhiều vô kể;
vô khối;
vô sô' ;
Un /zeit, die/
zur Unzeit (geh ): vào thời điểm không thích hợp;
không đúng lúc;
un /zerstör, bar (Adj.)/
không thể phá vỡ;
không thể phá hủy được;
bền vững un zer trenn bar (Adj ) (selten) -> unzertrennlich;
Un /zücht, die; - (veraltend)/
sự dâm dục;
sự dâm đãng;
sự dâm dật;
sự trụy lạc;
ge werbsmäßige Unzucht : mại dâm.
Un /zu .trag, lieh .keit, die; -, -en/
i (o PI ) sự không có lợi;
sự thiệt hại;
Un /zu .trag, lieh .keit, die; -, -en/
điều bất lợi;
un /gern (Adv.)/
một cách miễn cưỡng;
một cách cực chẳng đã;
một cách bất đắc dĩ;
un /gescheut (Adj.) (geh.)/
không e dè;
không ngần ngại;
thẳng thắn;
un /gleich (Adj.)/
không bằng nhau;
không giống nhau;
không cân xứng;
chênh lệch;
khác nhau;
sie sind ein ungleiches Paar : họ là một cặp không cân xứng mit ungleichen Mitteln kämpfen : đấu tranh bằng nhiều phương tiện khác nhau a ist ungleich b : a không bằng b.
un /gleich (Adj.)/
không bằng phẳng;
gồ ghề;
xù xì;
un /gleich (Adj.)/
(dùng với nghĩa nhấn mạnh) nhiều;
rất nhiều (viel, weitaus);
die neue Straße ist ungleich besser als die alte : con đường mới tốt hơn con đường cũ rất nhiều.
un /.gleich (Präp. mit Dativ)/
khác với;
trái với;
er war, ungleich seinem Bruder, bei allen beliebt : ông ấy, khác với người em trai, được mọi người yêu mến.
Un /gleich .ar.tig.keit, die; -/
tính không đồng chất;
tính không thuần nhất;
un /gleich .för.mig (Adj.)/
khác nhau;
không giống nhau;
không đồng dạng;
không đồng nhất;
không đồng loại;
un /gleich .för.mig (Adj.)/
không đều;
không đồng đều;
Un /gleich .heit, die; -, -en/
(o Pl ) sự không bằng nhau;
sự không cân xứng;
sự bất bình đẳng;
Un /gleich .heit, die; -, -en/
tính không đồng đều;
tính không bằng;
Un /gleich .heit, die; -, -en/
điều chênh lệch;
điều không bằng;
điều bất bình đẳng;
un /gleich.mä.ßig (Adj.)/
không đều đặn;
không cân dối;
un /gleich.mä.ßig (Adj.)/
không bằng;
không đồng đều;
un /gleich.Stof.fig (Adj.) (selten)/
không đồng nhất;
không đồng đều (inhomogen);
un /gleich .zeitig (Adj.)/
không cùng lúc;
không đồng thời;
Un /.glelch.zei.tig.keit, die; -/
tính không cùng lúc;
tính không đồng thời;
Un /glück, das; -[e]s, -e/
tai nạn;
ein schweres Unglück ist geschehen : một tai nạn nghiêm trọng đã xảy ra lass nur, das ist kein Unglück! : không sao đâu, không có gì nghiêm trọng!
Un /glück, das; -[e]s, -e/
(o Pl ) sự rủi ro;
điều bất hạnh;
tai họa;
jmdn. ins Unglück bringen/stoßen/stürzen (geh.) : đẩy ai vào chỗ bất hạnh, gây tai họa cho ai in sein Unglück rennen (ugs.) : tự gây tai họa, tự gây bất hạnh cho mình.