Việt
tiếp theo sau
còn tiếp
Đức
un
Die Zahlen werden infolge der höheren Lebenserwartung und als Folge von Zivilisationsschäden rasant weiter wachsen.
Các con số này sẽ còn tiếp tục gia tăng nhanh chóng do tuổi thọ tăng và đồng thời là kết quả gây ra bởi cuộc sống văn minh.
Aufnehmerfunktion (ohne weitere Funktion)
Chức năng nhận (không còn tiếp chức năng khác)
siehe unten (Abk.
s. u.): xem bên dưới, xem trang tiếp theo.
un /ten ['untan] (Adv.)/
(trong một bài viết) tiếp theo sau; còn tiếp;
s. u.): xem bên dưới, xem trang tiếp theo. : siehe unten (Abk.