TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không hay

không hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạt phèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạt phèo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không hay

uninteressant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leid

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Also machte er sich auf, und dachte immer an sie und wäre gerne schon bei ihr gewesen, und sah die goldene Straße gar nicht.

Chàng ra đi, lòng luôn luôn nghĩ tới nàng nên đến gần cung điện mà vẫn không hay, cũng chẳng để ý đến con đường dát vàng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei können die Umformkräfte von Hand, pneumatisch durch Druckluft bzw. Vakuum oder mechanisch durch einen formgebenden Stempel aufgebracht werden.

Các lực này có thể được tác động bằng tay, bằng khí nén hoặc chân không hay bằng cơ học dùng chày dập tạo hình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er betätigt die Stellelemente durch Unter- oder Überdruck in einer Leitung.

Cơ cấu truyền động khóa được kích hoạt bằng áp suất chân không hay áp suất cao từ một đường ống.

Damit die Glühwendel nicht oxidiert, lässt man sie im luftleeren Raum oder in einer Schutzgasfüllung (z.B. Stickstoff, Krypton) glü­ hen.

Dây tóc được đặt trong môi trường chân không hay khí trơ (như nitơ, krypton) để phát sáng ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auch als Vakuum-, Gefrierund Hochleistungstrockner

Cũng cho các máy sấy chân không hay kết đông hay máy sấy công suất cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dies ist eine leide Sache

đó là một việc đáng tiếc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uninteressant /a/

không hay, không thú vị, vô vị, nhạt phèo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un /schön (Adj.)/

không đẹp; xấu; không hay;

uninteressant /(Adj.; -er, -este)/

không hay; không thú vị; vô vị; nhạt phèo;

leid /[lait] (Adj.; -er, -este)/

(Schweiz, mundartl ) không tốt; không hay; không dễ chịu; đáng tiếc; đáng buồn;

đó là một việc đáng tiếc. : dies ist eine leide Sache