TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leid

präd: es tut mir ~ tôi tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdnj einer Sache

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds leid sein/werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi sầu khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều bất công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều sai trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

leid

leid

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als nun das Jahr ganz herum war, wollte der dritte aus dem Wald fort zu seiner Liebsten reiten und bei ihr sein Leid vergessen.

Đúng một năm trôi qua, Hoàng tử thứ ba mới rời khỏi khu rừng để tới gặp người yêu, để được sống bên nàng, quên hết những nỗi gian truân.

wie tut mirs so leid, daß ich ihn habe töten lassen.' 'Er lebt noch', sprach der Jäger, 'ich konnte es nicht übers Herz bringen, Euern Befehl auszuführen,' und sagte dem König, wie es zugegangen war.

Tiếc rằng ta đã sai người giết nó.Người thị vệ tâu:- Muôn tâu Hoàng thượng, hoàng tử còn sống. Kẻ hạ thần này đã động lòng thương mến nên không thực hiện mệnh lệnh của Hoàng thượng. Rồi viên thị vệ kể lại cho vua nghe câu chuyện đã xảy ra như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dies ist eine leide Sache

đó là một việc đáng tiếc.

etw., jmdn. leid haben (ugs.)

cảm thấy chán ai, chán việc gì.

jmdm. sein Leid klagen

kể cho ai nghe về nỗi khổ của mình.

jmdm. ein Leid tun

gây đau buồn cho ai

sich (Dativ) ein Leid/(veraltet

)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

präd: es tut [ist] mir leid

tôi tiếc;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leid /[lait] (Adj.; -er, -este)/

(Schweiz, mundartl ) không tốt; không hay; không dễ chịu; đáng tiếc; đáng buồn;

dies ist eine leide Sache : đó là một việc đáng tiếc.

leid /[lait] (Adj.; -er, -este)/

etw; jmdnj(geh , selten:) einer Sache; jmds leid sein/werden;

etw., jmdn. leid haben (ugs.) : cảm thấy chán ai, chán việc gì.

Leid /das; -[e]s/

sự đau đớn; sự đau khổ; nỗi đau buồn; nỗi sầu khổ;

jmdm. sein Leid klagen : kể cho ai nghe về nỗi khổ của mình.

Leid /das; -[e]s/

điều bất công; điều sai trái; nỗi khổ (gây ra cho ai);

jmdm. ein Leid tun : gây đau buồn cho ai sich (Dativ) ein Leid/(veraltet : )

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leid /a/

a präd: es tut [ist] mir leid tôi tiếc; er tut muộn, đau buồn, âu sầu, rầu rĩ, đáu đón, đau khổ, khón khổ, khổ sở; leid tragen (um, über A) dau buồn, đau sót, đau thương; đau đón, thương xót;