TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở vị trí cuối

ở vị trí cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng CUỐỈ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đầu bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở vị trí cuối

letztens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dasUnterstezuoberstkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die harten mechanischen Lenkanschläge zu vermeiden, wird die Lenkwinkelbegrenzung durch die Software vorgenommen.

Để tránh việc vành tay lái ở vị trí cuối cùng bị va chạm cơ học mạnh, người ta giới hạn góc đánh lái qua phần mềm.

Ist die Ständerwicklung stromlos, so bleibt der Läufer aufgrund der magnetischen Wirkung zwischen dem magnetischen Polrad und dem geblechten Ständer in seiner letzten Position stehen (Rastwirkung).

Nếu cuộn dây stator không có điện, tác động từ giữa rotor với stator sẽ giữ rotor nguyên ở vị trí cuối cùng (hiệu ứng tự khóa).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Endlagendämpfung

Giảm chấn ở vị trí cuối

Drosselventile für die Endlagendämpfung

Van tiết lưu giảm chấn ở vị trí cuối

Ein hartes Anschlagen des Kolbens in dessen Endlage kann verhindert werden, wenn der Zylinder verstellbare Endlagendämpfungen besitzt.

Có thể tránh được piston dội mạnh vào vị trí cuối khi xi lanh có cài bộ giảm chấn ở vị trí cuối có thể điều chỉnh được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er sitzt ganz unten an der Tafel

nó ngồi tận hàng cuối cạnh tấm bảng.

er sitzt am unteren Ende des Tischs

nó ngồi ở cuối bàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

letztens /[’letstans] (Adv.)/

ở vị trí cuối; đứng CUỐỈ;

un /ten ['untan] (Adv.)/

ở vị trí cuối; ở đầu bên dưới;

nó ngồi tận hàng cuối cạnh tấm bảng. : er sitzt ganz unten an der Tafel

dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/

ở vị trí cuối; ở đầu bên dưới;

nó ngồi ở cuối bàn. : er sitzt am unteren Ende des Tischs